Chỉ tiêu |
ĐVT |
2006 |
2007 |
2009 |
2011 |
2013 |
2014 |
2015 |
2016 |
2017 |
2018 |
1. Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Giáo dục phổ thông (Tỷ lệ “Tốt” hoặc “Rất tốt”) |
% |
88,52 |
82,44 |
68,30 |
67,06 |
75,0 |
73,14 |
64,17 |
64,81 |
68,51 |
67,03 |
2. Dịch vụ do các cơ quan Nhà nước tại địa phương cung cấp: Dạy nghề (Tỷ lệ “Tốt” hoặc “Rất tốt”) |
% |
65,08 |
75,61 |
44,55 |
54,44 |
67,78 |
45,00 |
46,03 |
47,69 |
55,25 |
52,17 |
3. Số lao động tốt nghiệp THCS (Tỷ lệ tổng lực lượng lao động) |
% |
- |
- |
30,24 |
11 |
20,0 |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Tỷ lệ DN đã sử dụng dịch vụ tuyển dụng và giới thiệu việc làm |
% |
- |
- |
44,49 |
74,47 |
36,40 |
31,42 |
39,06 |
37,37 |
64,79 |
69,23 |
5. Tỷ lệ DN đã sử dụng dịch vụ giới thiệu việc làm nói trên của nhà cung cấp dịch vụ dân doanh |
% |
- |
- |
47,01 |
47,86 |
44,58 |
47,56 |
40,66 |
52,70 |
80,43 |
81,48 |
6. Tỷ lệ DN hài lòng với chất lượng lao động |
% |
- |
- |
- |
69,68 |
97,01 |
97,44 |
54,95 |
93,17 |
93,49 |
92,61 |
7. Tỷ lệ người lao động tốt nghiệp trường đào tạo nghề/số lao động chưa qua đào tạo |
% |
- |
- |
17 |
4 |
12,48 |
12,00 |
95,60 |
12,00 |
14,34 |
15,88 |
8. Tỷ lệ DN có ý định tiếp tục sử dụng dịch vụ giới thiệu việc làm |
% |
- |
- |
- |
- |
37,35 |
53,66 |
46,35 |
60,81 |
78,26 |
66,66 |
9. Tỷ lệ % tổng chi phí kinh doanh dành cho đào tạo lao động |
% |
- |
- |
- |
1 |
2,61 |
5,07 |
5,40 |
4,5 |
7,28 |
7,79 |
10. Tỷ lệ % tổng chi phí kinh doanh dành cho tuyển dụng lao động |
% |
- |
- |
- |
1 |
2,09 |
5,19 |
4,29 |
4,17 |
5,77 |
15,88 |
11. Tỉ lệ lao động qua đào tạo trên tổng lực lượng lao động |
% |
- |
- |
- |
- |
12,98 |
12,70 |
12,86 |
12,86 |
13,53 |
13,53 |
12. Tỷ lệ % số lao động của DN đã hoàn thành khóa đào tạo tại các trường dạy nghề |
% |
- |
- |
- |
- |
52,14 |
43,28 |
46,35 |
61,19 |
54,81 |
56,54 |
Điểm chỉ số “Đào tạo lao động” |
- |
- |
8,34 |
7,69 |
5,69 |
6,53 |
7,53 |
7,62 |
7,98 |
8,07 |
7,92 |