Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
Năm 2021, tổng số lượt hành khách vận chuyển là 24.799 nghìn người. Phân theo loại hình kinh tế, tổng số lượt hành khách vận chuyển khu vực kinh tế Nhà nước là 34 nghìn người; tổng số lượt hành khách vận chuyển khu vực kinh tế ngoài Nhà nước là 24.744 nghìn người; tổng số lượt hành khách vận chuyển khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là 21 nghìn người.
Số lượt hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải | |||||
2015 | 2017 | 2019 | 2020 | Sơ bộ 2021 | |
Nghìn người | |||||
TỔNG SỐ | 34.911 | 46.123 | 54.488 | 26.880 | 24.799 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 78 | 101 | 20 | 34 | |
Ngoài nhà nước | 34.896 | 46.025 | 54.305 | 26.819 | 24.744 |
Tập thể | 581 | 504 | 646 | 739 | 725 |
Tư nhân | 29.492 | 40.685 | 48.532 | 22.598 | 22.118 |
Cá thể | 4.823 | 4.836 | 5.127 | 3.482 | 1.901 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 15 | 20 | 82 | 41 | 21 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 34.867 | 45.943 | 54.286 | 26.715 | 24.769 |
Đường sông | 44 | 180 | 202 | 165 | 30 |
Đường biển | |||||
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % | |||||
TỔNG SỐ | 128,48 | 113,18 | 107,26 | 49,33 | 92,26 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 106,32 | 19,80 | 170,00 | ||
Ngoài nhà nước | 131,80 | 112,98 | 107,26 | 49,39 | 92,26 |
Tập thể | 77,26 | 113,92 | 107,49 | 114,40 | 98,11 |
Tư nhân | 146,68 | 113,67 | 106,97 | 46,56 | 97,88 |
Cá thể | 85,86 | 107,39 | 110,07 | 67,91 | 54,60 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 187,50 | 142,86 | 106,49 | 50,00 | 51,22 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 128,78 | 113,02 | 107,23 | 49,21 | 92,72 |
Đường sông | 44,44 | 181,82 | 115,43 | 81,68 | 18,18 |
Đường biển |