Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
Năm 2020, số lượt hành khách luân chuyển là 902.454 nghìn người.km. Phân theo loại hình kinh tế, khu vực kinh tế ngoài Nhà nước có số lượt hành khách luân chuyển cao nhất với 899.975 nghìn người.km; Phân theo ngành vận tải, vận chuyển đường bộ có số lượt hành khách luân chuyển cao nhất với 902.109 nghìn người.km.
Số lượt hành khách luân chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải | |||||
2016 | 2017 | 2018 | 2019 | Sơ bộ 2020 | |
Nghìn người.km | |||||
TỔNG SỐ | 1.334.369 | 1.462.804 | 1.630.448 | 1.755.790 | 902.454 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 2.608 | 2.595 | 2.760 | 1.512 | |
Ngoài nhà nước | 1.333.969 | 1.459.706 | 1.625.992 | 1.751.050 | 899.975 |
Tập thể | 28.592 | 32.107 | 41.183 | 44.350 | 22.914 |
Tư nhân | 1.254.007 | 1.369.534 | 1.540.519 | 1.657.145 | 851.110 |
Cá thể | 51.370 | 58.065 | 44.290 | 49.555 | 25.951 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 400 | 490 | 1.861 | 1.980 | 967 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 1.333.556 | 1.460.363 | 1.629.408 | 1.754.588 | 902.109 |
Đường sông | 813 | 2.441 | 1.040 | 1.202 | 345 |
Đường biển | |||||
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % | |||||
TỔNG SỐ | 117,08 | 109,63 | 111,46 | 107,71 | 51,39 |
Phân theo loại hình kinh tế | |||||
Nhà nước | 99,50 | 106,36 | 54,78 | ||
Ngoài nhà nước | 117,09 | 109,43 | 111,39 | 107,69 | 51,40 |
Tập thể | 68,08 | 112,30 | 128,27 | 107,69 | 51,67 |
Tư nhân | 122,76 | 109,21 | 112,48 | 107,57 | 51,36 |
Cá thể | 67,82 | 113,03 | 76,28 | 111,89 | 52,37 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | 87,72 | 122,50 | 379,80 | 106,39 | 48,84 |
Phân theo ngành vận tải | |||||
Đường bộ | 117,03 | 109,51 | 111,58 | 107,68 | 51,41 |
Đường sông | 414,80 | 300,25 | 42,61 | 115,58 | 28,70 |
Đường biển |