Số giáo viên và học sinh mầm non
Năm học 2020-2021, toàn thành phố có 6.093 giáo viên mầm non, trong đó, giáo viên công lập là 1.904 người và giáo viên ngoài công lập là 4.189 người. Số học sinh mầm non là 63.600 học sinh, trong đó có 26.576 học sinh công lập và 37.024 học sinh ngoài công lập.
Số giáo viên và học sinh mầm non | |||||
Năm học | |||||
2016-2017 | 2017-2018 | 2018-2019 | 2019-2020 | 2020-2021 | |
Số giáo viên (người) | 5.383 | 6.321 | 6.297 | 5.947 | 6.093 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 5.200 | 6.291 | 6.096 | 4.519 | 4.966 |
Công lập | 1.696 | 1.923 | 1.981 | 1.853 | 1.904 |
Ngoài công lập | 3.687 | 4.398 | 4.316 | 4.094 | 4.189 |
Số học sinh (học sinh) | 64.380 | 70.917 | 71.147 | 66.200 | 63.600 |
Phân theo loại hình | |||||
Công lập | 23.370 | 26.812 | 26.094 | 25.239 | 26.576 |
Ngoài công lập | 39.010 | 44.105 | 45.053 | 40.961 | 37.024 |
Phân theo nhóm tuổi | |||||
Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) | 17.478 | 18.397 | 19.021 | 17.505 | 14.772 |
Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi) | 46.902 | 52.520 | 52.126 | 48.695 | 48.828 |
Số học sinh bình quân một lớp học | 21,6 | 24,7 | 25,0 | 21,6 | 21,00 |
Số học sinh bình quân một giáo viên | 12,0 | 11,2 | 11,3 | 11,1 | 10,40 |
Chỉ số phát triển (Năm trước=100)-% | |||||
Giáo viên | 104,65 | 117,43 | 99,62 | 94,44 | 102,46 |
Trong đó: Số giáo viên đạt chuẩn trở lên | 104,82 | 102,98 | 96,90 | 74,13 | 109,89 |
Công lập | 98,09 | 113,38 | 103,02 | 93,54 | 102,75 |
Ngoài công lập | 107,96 | 119,28 | 98,14 | 94,86 | 102,32 |
Học sinh | 106,17 | 100,15 | 100,32 | 93,05 | 96,07 |
Phân theo loại hình | |||||
Công lập | 106,38 | 105,68 | 97,32 | 96,72 | 105,30 |
Ngoài công lập | 106,04 | 113,06 | 102,15 | 90,92 | 90,39 |
Phân theo nhóm tuổi | |||||
Nhà trẻ (3 tháng đến 03 tuổi) | 105,00 | 105,26 | 103,39 | 92,03 | 84,39 |
Mẫu giáo (3 tuổi đến 5 tuổi) | 106,61 | 111,98 | 99,25 | 93,42 | 100,27 |
Số học sinh bình quân một lớp học | 89,89 | 113,93 | 101,54 | 86,40 | 97,22 |
Số học sinh bình quân một giáo viên | 101,46 | 93,81 | 100,71 | 98,23 | 93,69 |