Số lượng hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
Đăng ngày 10-11-2022 11:14, Lượt xem: 265

Năm 2021, tổng số lượng hành khách vận chuyển là 24.799 nghìn người. Phân theo loại hình kinh tế, số lượng hành khách vận chuyển khu vực Nhà nước là 34 nghìn người; số lượng hành khách vận chuyển khu vực ngoài Nhà nước là 24.744 nghìn người; số lượng hành khách vận chuyển khu vực có vốn đầu tư nước ngoài là 21 nghìn người.

Số lượng hành khách vận chuyển phân theo loại hình kinh tế và phân theo ngành vận tải
  2015 2017 2019 2020 Sơ bộ 2021
Nghìn người
Tổng số            34.911            46.123            54.448            26.880            24.799
Phân theo loại hình kinh tế          
Nhà nước                    78                101                  20                  34
Ngoài nhà nước           34.896           46.025           54.305           26.819           24.744
Tập thể                 581                 504                 646                 739                 725
Tư nhân            29.492            40.685            48.532            22.598            22.118
Cá thể              4.823              4.836              5.127              3.482              1.901
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài                  15                  20                  82                  41                  21
Phân theo ngành vận tải          
Đường bộ            34.867            45.943            54.286            26.715            24.769
Đường sông                   44                 180                 202                 165                   30
Đường biển          
Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %
Tổng số 128,48 113,18 107,26 49,33 92,26
Phân theo loại hình kinh tế          
Nhà nước     106,32 19,80 170,00
Ngoài nhà nước 131,80 112,98 107,26 49,39 92,26
Tập thể 77,26 114,03 107,26 114,4 98,11
Tư nhân 146,68 113,67 106,97 46,56 97,88
Cá thể 85,86 107,40 110,07 67,91 54,6
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 187,50 142,86 106,49 50,00 51,22
Phân theo ngành vận tải          
Đường bộ 128,78 113,02 107,23 49,21 92,72
Đường sông 44,44 181,82 115,43 81,68 18,18
Đường biển          
ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT