Thoát nước thải
Đăng ngày 18-11-2021 02:05, Lượt xem: 5

Nước thải phải được xử lý theo tiêu chuẩn trước khi nước thải được xả vào các dòng sông, hồ để bảo vệ môi trường nước tự nhiên. Việc lựa chọn công nghệ dựa trên chi phí vốn, chi phí vận hành và cân nhắc các tác động môi trường; Bảo đảm xử lý 100% nước đã qua sử dụng. Đường ống tới các nhà máy xử lý nước thải; Quá trình xử lý đạt tiêu chuẩn cao trước khi cho phép xả ra biển; Xử lý nước thải để xả ra sông, hồ nên được xử lý tiên tiến hoặc tiêu chuẩn cao hơn. Tổng công suất trạm xử lý nước thải sinh hoạt tầm nhìn đến năm 2045 đạt 700.000 m3/ngày.

Dự báo tổng lượng nước thải

a) Chỉ tiêu thu gom nước thải

- Đảm bảo thu gom hết các loại nước thải của đô thị (nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)

- Thu gom nước thải sinh hoạt đạt 90% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt

- Thu gom nước thải công nghiệp 100% tiêu chuẩn cấp nước cho công nghiệp

- Nước thải sinh hoạt và dịch vụ được thu gom về trạm xử lý tập trung, xử lý triệt để đạt tiêu chuẩn rồi xả vào nguồn tiếp nhận.

b) Dự báo tổng lượng nước thải

STT

Khu vực thoát nước thải

Nước sinh hoạt

Nước cho công cộng, dịch vụ

Nước cho sx nhỏ, tiểu thủ cn

Nước cho các khu cn tập trung

Lưu lượng nước thải sinh hoạt

Lưu lượng nước thải cn tập trung

1

Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông - VS

80.240

32.096

8.024

 

129.989

 

 

- Khu VS1 (WHR1)

24.480

9.792

2.448

 

39.658

 

 

- Khu VS2 (WHR2)

16.830

6.732

1.683

 

27.265

 

 

- Khu VS1 (EHR1)

17.680

7.072

1.768

 

28.642

 

 

- Khu VS2 (EHR2)

8.840

3.536

884

 

14.321

 

 

- Khu VS3 (EHR3)

6.460

2.584

646

 

10.465

 

 

- Khu VS4 (EHR4)

5.950

2.380

595

 

9.639

 

2

Phân khu ven Vịnh Đà Nẵng - VV (BA)

30.770

12.308

3.077

 

49.847

 

 

- Khu VV1 (BA1)

17.510

7.004

1.751

 

28.366

 

 

- Khu VV2 (BA2)

13.260

5.304

1.326

 

21.481

 

3

Phân khu cảng biển Liên Chiểu - CB (PA)

2.720

1.088

272

10560

4.406

10.560

4

Phân khu Công nghệ cao - CN (HTP)

55.930

22.372

5.593

52800

90.607

60.720

 

- Khu CN1 (HTP1)

5.780

2.312

578

 

9.364

 

 

- Khu CN2 (HTP2)

12.070

4.828

1.207

 

19.553

 

 

- Khu CN3 (HTP3)

16.660

6.664

1.666

 

26.989

 

 

- Khu CN4 (HTP4)

21.420

8.568

2.142

 

34.700

 

5

Phân khu trung tâm lõi xanh - LX (CH)

10.710

4.284

1.071

34320

17.350

34.320

 

- Khu LX1 (CH1)

3.400

1.360

340

 

5.508

 

 

- Khu LX2 (CH2)

7.310

2.924

731

 

11.842

 

6

Phân khu Đổi mới sáng tạo - ST (UA)

40.290

16.116

4.029

10560

65.270

 

 

- Khu ST1 (UA1)

22.780

9.112

2.278

 

36.904

 

 

- Khu ST2 (UA2)

17.510

7.004

1.751

 

28.366

 

7

Phân khu sân bay - SB (AP)

17.170

6.868

1.717

 

27.815

 

8

Phân khu sườn đồi - SD (HR)

48.790

19.516

4.879

 

79.040

 

9

Phân khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - NN (HTA)

4.590

1.836

459

 

7.436

 

10

Phân khu dự trữ phát triển - DT (AA)

10.370

4.148

1.037

 

16.799

 

11

Phân khu sinh thái phía Tây – STT (WEA)

2.380

952

238

 

3.856

 

12

Phân khu sinh thái phía Đông - STĐ (STNTA)

1.020

408

102

 

1.652

 

 

Cộng

304.980

121.992

30.498

108.240

494.068

105.600

Xác định khối lượng nước thải đến năm 2030

- Tổng lưu lượng nước thải các khu công nghiệp tập trung của thành phố Đà Nẵng đến năm 2030: 110.000 m3/ngày

- Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt trong ngày nhiều nhất của thành phố Đà Nẵng định hướng đến năm 2030: 495.000 m3/ngày.

Hệ thống thoát nước thải:a) Phân lưu vực thoát nước

- Đối với thoát nước thải sinh hoạt, thương mại, sẽ được thu gom về các trạm XLNT tập trung của đô thị. Trên cơ sở hệ thống thoát nước hiện trạng, cao độ nền; nước thải của 12 phân khu được thu gom và xử lý theo các lưu vực sau:

STT

Khu vực thoát nước thải

Lưu lượng nước thải sinh hoạt

Lưu lượng nước thải cn tập trung

Trạm XLNT Phú Lộc

Trạm XLNT Liên Chiểu

Trạm XLNT Hòa Xuân

Trạm XLNT Sơn Trà

Trạm XLNT Ngũ Hành Sơn

Các trạm XLNT phân tán

Các trạm XLNT khu CNTT

1

Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông - VS

129.989

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu VS1 (WHR1)

39.658

 

13219

 

26.438

 

 

 

 

 

- Khu VS2 (WHR2)

27.265

 

 

 

27.265

 

 

 

 

 

- Khu VS1 (EHR1)

28.642

 

 

 

 

28.642

 

 

 

 

- Khu VS2 (EHR2)

14.321

 

 

 

 

14.321

 

 

 

 

- Khu VS3 (EHR3)

10.465

 

 

 

 

 

10.465

 

 

 

- Khu VS4 (EHR4)

9.639

 

 

 

 

 

9.639

 

 

2

Phân khu ven Vịnh Đà Nẵng - VV (BA)

49.847

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu VV1 (BA1)

28.366

 

28.366

 

 

 

 

 

 

 

- Khu VV2 (BA2)

21.481

 

10.741

10.741

 

 

 

 

 

3

Phân khu cảng biển Liên Chiểu - CB (PA)

4.406

10.560

 

 

 

 

 

4.406

10.560

4

Phân khu Công nghệ cao - CN (HTP)

90.607

60.720

 

 

 

 

 

 

60.720

 

- Khu CN1 (HTP1)

9.364

 

 

 

 

 

 

9.364

 

 

- Khu CN2 (HTP2)

19.553

 

 

 

 

 

 

19.553

 

 

- Khu CN3 (HTP3)

26.989

 

 

26.989

 

 

 

 

 

 

- Khu CN4 (HTP4)

34.700

 

 

34.700

 

 

 

 

 

5

Phân khu trung tâm lõi xanh - LX (CH)

17.350

34.320

 

 

 

 

 

 

34.320

 

- Khu LX1 (CH1)

5.508

 

5.508

 

 

 

 

 

 

 

- Khu LX2 (CH2)

11.842

 

11.842

 

 

 

 

 

 

6

Phân khu Đổi mới sáng tạo - ST (UA)

65.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Khu ST1 (UA1)

36.904

 

 

 

24.602

 

12.301

 

 

 

- Khu ST2 (UA2)

28.366

 

 

 

28.366

 

 

 

 

7

Phân khu sân bay - SB (AP)

27.815

 

27.815

 

 

 

 

 

 

8

Phân khu sườn đồi - SD (HR)

79.040

 

 

 

 

 

 

79.040

 

9

Phân khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - NN (HTA)

7.436

 

 

 

 

 

 

7.436

 

10

Phân khu dự trữ phát triển - DT (AA)

16.799

 

 

 

16.799

 

 

 

 

11

Phân khu sinh thái phía Tây – STT (WEA)

3.856

 

 

 

 

 

 

3.856

 

12

Phân khu sinh thái phía Đông - STĐ (STNTA)

1.652

 

 

 

 

 

 

1.652

 

 

Cộng

494.068

108.240

97.492

72.430

123.471

42.962

32.405

125.307

105.600

 Phân lưu vực thoát nước đối với nước thải sinh hoạt


Sơ đồ các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030

- Đối với nước thải công nghiệp, nước thải y tế sẽ được thu gom xử lý riêng cục bộ tại nguồn đạt quy định quy chuẩn ngành trước khi xả vào nguồn tiếp nhận.

b)  Mạng lưới thoát nước thải

Quy hoạch định hướng đến năm 2030: Kết hợp hai loại hệ thống thoát nước chung và xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng dẫn về trạm xử lý.

-  Khu vực đô thị cũ : Đã sử dụng hệ thống thoát nước chung, có giải pháp tách nước thải và nước mưa riêng biệt; hoặc cải tạo đồng bộ thành hệ thống thoát nước riêng.

- Khu vực các đô thị mới: Phải xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng.

- Khu vực ven biển tách nước thải riêng hoàn toàn để ngăn chặn nước thải xả ra biển.

c) Trạm xử lý nước thải

- Trạm XLNT Phú Lộc: Công suất: đã có 40.000 m3/ngày, thêm 65.000 m3/ngày, đạt: 105.000 m3/ngày

- Trạm XLNT Hòa Cường: Công suất: đã có 36.000 m3/ngày, không còn phù hợp, dần chuyển đổi thành trạm bơm trung chuyển.

- Trạm XLNT Sơn Trà: Công suất: đã có 25.000 m3/ngày, thêm 40.000-100.000 m3/ngày, đạt: 65.000 m3/ngày vào mùa khô, 125.000 m3/ngày vào mùa mưa. Do là hệ thống thoát nước chung, nên mùa mưa có thêm lượng nước mưa đầu của trận mưa về trạm. .

- Trạm XLNT Ngũ Hành Sơn: Công suất: đã có 12.000 m3/ngày và đang xuống cấp, thay mới 30.000 m3/ngày.

- Trạm XLNT Hòa Xuân: Công suất: đã có 60.000 m3/ngày, nâng thêm 60.000 m3/ngày, đạt: 120.000 m3/ngày.

- Trạm XLNT Liên Chiểu: đang xây dựng công suất 20.000 m3/ngày nâng thêm 50.000 m3/ngày, đạt: 70.000 m3/ngày.

- Trạm XLNT quy hoạch mới (Hòa Nhơn, Hòa Vang), công suất: 80.000 m3/ngày. Khu đất xây dựng có diện tích dự kiến: 16 ha.

- Các trạm XLNT phân tán, cục bộ cho khu vực phía Tây Nam thành phố, tổng công suất:  45.000 m3/ngày. Tổng diện tích đất cho các trạm dự kiến khoảng: 9 ha.

* Tổng công suất các trạm XLNT sinh hoạt năm 2030 đạt 515.000 m3/ngày.

Thống kê các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030

STT

Lưu vực thoát nước

Lưu lượng (m3/ngày)

Năm 2025 (m3/ngày)

Năm 2030 (m3/ngày)

Diện tích đất (ha)

I

Nước thải sinh hoạt

 

 

 

 

1

TXLNT - Phú Lộc

97.680

40.000

105.000

6,2

 

Quận Thanh Khê

 

65.000

 

 

2

TXLNT - Hòa Cường

 

36.000

 

 

 

Quận Hải Châu

 

 

 

 

3

TXLNT - Sơn Trà

42.962

25.000

65.000

2,4

 

Quận Sơn Trà

 

40.000

 

 

4

TXLNT - Ngũ Hành Sơn

32.405

30.000

30.000

3,7

 

Quận Ngũ Hành Sơn

 

 

 

 

5

TXLNT - Hòa Xuân

123.471

60.000

120.000

 21,3

6

TXLNT - Liên Chiểu

72.430

20.000

70.000

10,5

7

TXLNT - Quy hoạch mới

125.307

 

80.000

16,0

 

Hòa Nhơn, Hòa Vang

 

 

 

 

8

Các trạm phân tán cục bộ

 

 

45.000

9,0

 

Cộng

494.256

316.000

515.000

47,8

 II

Nước thải công nghiệp

105.600

56.000

110.000

 

Công nghệ xử lý nước thải:

- Nước thải phải được xử lý theo tiêu chuẩn trước khi nước thải được xả vào các dòng sông, hồ để bảo vệ môi trường nước tự nhiên.

- Lựa chọn công nghệ dựa trên chi phí vốn, chi phí vận hành và cân nhắc các tác động môi trường.

- Bảo đảm xử lý 100% nước đã qua sử dụng. Đường ống tới các nhà máy xử lý nước thải.

- Quá trình xử lý đạt tiêu chuẩn cao trước khi cho phép xả ra biển.

- Xử lý nước thải để xả ra sông, hồ nên được xử lý tiên tiến hoặc tiêu chuẩn cao hơn.

Trạm XLNT

Công suất năm 2030 (m3/ngày)

Nơi xây dựng

Nơi tiếp nhận nước thải

Liên Chiểu

30.000

Hòa liên

Sông Cu Đê

Phú Lộc

105.000

Thanh Khê

Sông Phú Lộc

Sơn Trà

65.000

Sơn Trà

Vịnh Đà Nẵng

Hòa Xuân

120.000

Cẩm Lệ

Sông Vĩnh Điện

Khu mới

80.000

Hòa Vang

Sông Túy Loan

Tổng hợp vị trí trạm xử lý và nguồn xả thải

Tầm nhìn đến năm 2045

- Dự báo tổng lượng nước thải:

+ Thu gom nước thải sinh hoạt đạt 100 % tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.

+ Thu gom nước thải công nghiệp 100% tiêu chuẩn cấp nước cho công nghiệp.

STT

Nguồn nước thải phát sinh

Lưu lượng cấp nước (m3/ngày)

 

Lưu lượng nước thải sinh hoạt (m3/ngày)

Lưu lượng nước thải công nghiệp (m3/ngày)

1

Khu dân cư đô thị

392.000

392.000

 

2

Các công trình công cộng, dịch vụ

156.800

156.800

 

3

Khu sản xuất nhỏ, tiểu thủ công nghiệp

31.360

31.360

 

4

Khu công nghiệp tập trung

105.600

 

105.600

 

Lưu lượng ngày trung bình

685.760

580.160

105.600

 

Lưu lượng ngày lớn nhất

 

700.000

110.000

 Dự kiến lưu lượng nước thải tầm nhìn đến năm 2045

- Xử lý nước thải: Tổng công suất trạm XLNT sinh hoạt tầm nhìn đến năm 2045 đạt 700.000 m3/ngày. Chất lượng nước thải xử lý đạt mức cao trước khi xả ra sông, hồ.

ĐÁNH GIÁ BÀI VIẾT

Toàn văn thuyết minh Đồ án và phụ lục 

+ Thuyết minh

+ Phụ lục kèm theo