Nước thải phải được xử lý theo tiêu chuẩn trước khi nước thải được xả vào các dòng sông, hồ để bảo vệ môi trường nước tự nhiên. Việc lựa chọn công nghệ dựa trên chi phí vốn, chi phí vận hành và cân nhắc các tác động môi trường; Bảo đảm xử lý 100% nước đã qua sử dụng. Đường ống tới các nhà máy xử lý nước thải; Quá trình xử lý đạt tiêu chuẩn cao trước khi cho phép xả ra biển; Xử lý nước thải để xả ra sông, hồ nên được xử lý tiên tiến hoặc tiêu chuẩn cao hơn. Tổng công suất trạm xử lý nước thải sinh hoạt tầm nhìn đến năm 2045 đạt 700.000 m3/ngày.
Dự báo tổng lượng nước thải
a) Chỉ tiêu thu gom nước thải
- Đảm bảo thu gom hết các loại nước thải của đô thị (nước thải sinh hoạt, nước thải sản xuất, kinh doanh, dịch vụ)
- Thu gom nước thải sinh hoạt đạt 90% tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt
- Thu gom nước thải công nghiệp 100% tiêu chuẩn cấp nước cho công nghiệp
- Nước thải sinh hoạt và dịch vụ được thu gom về trạm xử lý tập trung, xử lý triệt để đạt tiêu chuẩn rồi xả vào nguồn tiếp nhận.
b) Dự báo tổng lượng nước thải
STT |
Khu vực thoát nước thải |
Nước sinh hoạt |
Nước cho công cộng, dịch vụ |
Nước cho sx nhỏ, tiểu thủ cn |
Nước cho các khu cn tập trung |
Lưu lượng nước thải sinh hoạt |
Lưu lượng nước thải cn tập trung |
1 |
Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông - VS |
80.240 |
32.096 |
8.024 |
|
129.989 |
|
|
- Khu VS1 (WHR1) |
24.480 |
9.792 |
2.448 |
|
39.658 |
|
|
- Khu VS2 (WHR2) |
16.830 |
6.732 |
1.683 |
|
27.265 |
|
|
- Khu VS1 (EHR1) |
17.680 |
7.072 |
1.768 |
|
28.642 |
|
|
- Khu VS2 (EHR2) |
8.840 |
3.536 |
884 |
|
14.321 |
|
|
- Khu VS3 (EHR3) |
6.460 |
2.584 |
646 |
|
10.465 |
|
|
- Khu VS4 (EHR4) |
5.950 |
2.380 |
595 |
|
9.639 |
|
2 |
Phân khu ven Vịnh Đà Nẵng - VV (BA) |
30.770 |
12.308 |
3.077 |
|
49.847 |
|
|
- Khu VV1 (BA1) |
17.510 |
7.004 |
1.751 |
|
28.366 |
|
|
- Khu VV2 (BA2) |
13.260 |
5.304 |
1.326 |
|
21.481 |
|
3 |
Phân khu cảng biển Liên Chiểu - CB (PA) |
2.720 |
1.088 |
272 |
10560 |
4.406 |
10.560 |
4 |
Phân khu Công nghệ cao - CN (HTP) |
55.930 |
22.372 |
5.593 |
52800 |
90.607 |
60.720 |
|
- Khu CN1 (HTP1) |
5.780 |
2.312 |
578 |
|
9.364 |
|
|
- Khu CN2 (HTP2) |
12.070 |
4.828 |
1.207 |
|
19.553 |
|
|
- Khu CN3 (HTP3) |
16.660 |
6.664 |
1.666 |
|
26.989 |
|
|
- Khu CN4 (HTP4) |
21.420 |
8.568 |
2.142 |
|
34.700 |
|
5 |
Phân khu trung tâm lõi xanh - LX (CH) |
10.710 |
4.284 |
1.071 |
34320 |
17.350 |
34.320 |
|
- Khu LX1 (CH1) |
3.400 |
1.360 |
340 |
|
5.508 |
|
|
- Khu LX2 (CH2) |
7.310 |
2.924 |
731 |
|
11.842 |
|
6 |
Phân khu Đổi mới sáng tạo - ST (UA) |
40.290 |
16.116 |
4.029 |
10560 |
65.270 |
|
|
- Khu ST1 (UA1) |
22.780 |
9.112 |
2.278 |
|
36.904 |
|
|
- Khu ST2 (UA2) |
17.510 |
7.004 |
1.751 |
|
28.366 |
|
7 |
Phân khu sân bay - SB (AP) |
17.170 |
6.868 |
1.717 |
|
27.815 |
|
8 |
Phân khu sườn đồi - SD (HR) |
48.790 |
19.516 |
4.879 |
|
79.040 |
|
9 |
Phân khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - NN (HTA) |
4.590 |
1.836 |
459 |
|
7.436 |
|
10 |
Phân khu dự trữ phát triển - DT (AA) |
10.370 |
4.148 |
1.037 |
|
16.799 |
|
11 |
Phân khu sinh thái phía Tây – STT (WEA) |
2.380 |
952 |
238 |
|
3.856 |
|
12 |
Phân khu sinh thái phía Đông - STĐ (STNTA) |
1.020 |
408 |
102 |
|
1.652 |
|
|
Cộng |
304.980 |
121.992 |
30.498 |
108.240 |
494.068 |
105.600 |
- Tổng lưu lượng nước thải các khu công nghiệp tập trung của thành phố Đà Nẵng đến năm 2030: 110.000 m3/ngày
- Tổng lưu lượng nước thải sinh hoạt trong ngày nhiều nhất của thành phố Đà Nẵng định hướng đến năm 2030: 495.000 m3/ngày.
Hệ thống thoát nước thải:a) Phân lưu vực thoát nước
- Đối với thoát nước thải sinh hoạt, thương mại, sẽ được thu gom về các trạm XLNT tập trung của đô thị. Trên cơ sở hệ thống thoát nước hiện trạng, cao độ nền; nước thải của 12 phân khu được thu gom và xử lý theo các lưu vực sau:
STT |
Khu vực thoát nước thải |
Lưu lượng nước thải sinh hoạt |
Lưu lượng nước thải cn tập trung |
Trạm XLNT Phú Lộc |
Trạm XLNT Liên Chiểu |
Trạm XLNT Hòa Xuân |
Trạm XLNT Sơn Trà |
Trạm XLNT Ngũ Hành Sơn |
Các trạm XLNT phân tán |
Các trạm XLNT khu CNTT |
1 |
Phân khu Ven sông Hàn và bờ Đông - VS |
129.989 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu VS1 (WHR1) |
39.658 |
|
13219 |
|
26.438 |
|
|
|
|
|
- Khu VS2 (WHR2) |
27.265 |
|
|
|
27.265 |
|
|
|
|
|
- Khu VS1 (EHR1) |
28.642 |
|
|
|
|
28.642 |
|
|
|
|
- Khu VS2 (EHR2) |
14.321 |
|
|
|
|
14.321 |
|
|
|
|
- Khu VS3 (EHR3) |
10.465 |
|
|
|
|
|
10.465 |
|
|
|
- Khu VS4 (EHR4) |
9.639 |
|
|
|
|
|
9.639 |
|
|
2 |
Phân khu ven Vịnh Đà Nẵng - VV (BA) |
49.847 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khu VV1 (BA1) |
28.366 |
|
28.366 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu VV2 (BA2) |
21.481 |
|
10.741 |
10.741 |
|
|
|
|
|
3 |
Phân khu cảng biển Liên Chiểu - CB (PA) |
4.406 |
10.560 |
|
|
|
|
|
4.406 |
10.560 |
4 |
Phân khu Công nghệ cao - CN (HTP) |
90.607 |
60.720 |
|
|
|
|
|
|
60.720 |
|
- Khu CN1 (HTP1) |
9.364 |
|
|
|
|
|
|
9.364 |
|
|
- Khu CN2 (HTP2) |
19.553 |
|
|
|
|
|
|
19.553 |
|
|
- Khu CN3 (HTP3) |
26.989 |
|
|
26.989 |
|
|
|
|
|
|
- Khu CN4 (HTP4) |
34.700 |
|
|
34.700 |
|
|
|
|
|
5 |
Phân khu trung tâm lõi xanh - LX (CH) |
17.350 |
34.320 |
|
|
|
|
|
|
34.320 |
|
- Khu LX1 (CH1) |
5.508 |
|
5.508 |
|
|
|
|
|
|
|
- Khu LX2 (CH2) |
11.842 |
|
11.842 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Phân khu Đổi mới sáng tạo - ST (UA) |
65.270 |
|
|
|
|
|
|
||
|
- Khu ST1 (UA1) |
36.904 |
|
|
|
24.602 |
|
12.301 |
|
|
|
- Khu ST2 (UA2) |
28.366 |
|
|
|
28.366 |
|
|
|
|
7 |
Phân khu sân bay - SB (AP) |
27.815 |
|
27.815 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Phân khu sườn đồi - SD (HR) |
79.040 |
|
|
|
|
|
|
79.040 |
|
9 |
Phân khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao - NN (HTA) |
7.436 |
|
|
|
|
|
|
7.436 |
|
10 |
Phân khu dự trữ phát triển - DT (AA) |
16.799 |
|
|
|
16.799 |
|
|
|
|
11 |
Phân khu sinh thái phía Tây – STT (WEA) |
3.856 |
|
|
|
|
|
|
3.856 |
|
12 |
Phân khu sinh thái phía Đông - STĐ (STNTA) |
1.652 |
|
|
|
|
|
|
1.652 |
|
|
Cộng |
494.068 |
108.240 |
97.492 |
72.430 |
123.471 |
42.962 |
32.405 |
125.307 |
105.600 |
Phân lưu vực thoát nước đối với nước thải sinh hoạt
Sơ đồ các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030
- Đối với nước thải công nghiệp, nước thải y tế sẽ được thu gom xử lý riêng cục bộ tại nguồn đạt quy định quy chuẩn ngành trước khi xả vào nguồn tiếp nhận.
b) Mạng lưới thoát nước thải
Quy hoạch định hướng đến năm 2030: Kết hợp hai loại hệ thống thoát nước chung và xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng dẫn về trạm xử lý.
- Khu vực đô thị cũ : Đã sử dụng hệ thống thoát nước chung, có giải pháp tách nước thải và nước mưa riêng biệt; hoặc cải tạo đồng bộ thành hệ thống thoát nước riêng.
- Khu vực các đô thị mới: Phải xây dựng hệ thống thoát nước thải riêng.
- Khu vực ven biển tách nước thải riêng hoàn toàn để ngăn chặn nước thải xả ra biển.
c) Trạm xử lý nước thải
- Trạm XLNT Phú Lộc: Công suất: đã có 40.000 m3/ngày, thêm 65.000 m3/ngày, đạt: 105.000 m3/ngày
- Trạm XLNT Hòa Cường: Công suất: đã có 36.000 m3/ngày, không còn phù hợp, dần chuyển đổi thành trạm bơm trung chuyển.
- Trạm XLNT Sơn Trà: Công suất: đã có 25.000 m3/ngày, thêm 40.000-100.000 m3/ngày, đạt: 65.000 m3/ngày vào mùa khô, 125.000 m3/ngày vào mùa mưa. Do là hệ thống thoát nước chung, nên mùa mưa có thêm lượng nước mưa đầu của trận mưa về trạm. .
- Trạm XLNT Ngũ Hành Sơn: Công suất: đã có 12.000 m3/ngày và đang xuống cấp, thay mới 30.000 m3/ngày.
- Trạm XLNT Hòa Xuân: Công suất: đã có 60.000 m3/ngày, nâng thêm 60.000 m3/ngày, đạt: 120.000 m3/ngày.
- Trạm XLNT Liên Chiểu: đang xây dựng công suất 20.000 m3/ngày nâng thêm 50.000 m3/ngày, đạt: 70.000 m3/ngày.
- Trạm XLNT quy hoạch mới (Hòa Nhơn, Hòa Vang), công suất: 80.000 m3/ngày. Khu đất xây dựng có diện tích dự kiến: 16 ha.
- Các trạm XLNT phân tán, cục bộ cho khu vực phía Tây Nam thành phố, tổng công suất: 45.000 m3/ngày. Tổng diện tích đất cho các trạm dự kiến khoảng: 9 ha.
* Tổng công suất các trạm XLNT sinh hoạt năm 2030 đạt 515.000 m3/ngày.
Thống kê các trạm XLNT quy hoạch đến năm 2030
STT |
Lưu vực thoát nước |
Lưu lượng (m3/ngày) |
Năm 2025 (m3/ngày) |
Năm 2030 (m3/ngày) |
Diện tích đất (ha) |
I |
Nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
1 |
TXLNT - Phú Lộc |
97.680 |
40.000 |
105.000 |
6,2 |
|
Quận Thanh Khê |
|
65.000 |
|
|
2 |
TXLNT - Hòa Cường |
|
36.000 |
|
|
|
Quận Hải Châu |
|
|
|
|
3 |
TXLNT - Sơn Trà |
42.962 |
25.000 |
65.000 |
2,4 |
|
Quận Sơn Trà |
|
40.000 |
|
|
4 |
TXLNT - Ngũ Hành Sơn |
32.405 |
30.000 |
30.000 |
3,7 |
|
Quận Ngũ Hành Sơn |
|
|
|
|
5 |
TXLNT - Hòa Xuân |
123.471 |
60.000 |
120.000 |
21,3 |
6 |
TXLNT - Liên Chiểu |
72.430 |
20.000 |
70.000 |
10,5 |
7 |
TXLNT - Quy hoạch mới |
125.307 |
|
80.000 |
16,0 |
|
Hòa Nhơn, Hòa Vang |
|
|
|
|
8 |
Các trạm phân tán cục bộ |
|
|
45.000 |
9,0 |
|
Cộng |
494.256 |
316.000 |
515.000 |
47,8 |
II |
Nước thải công nghiệp |
105.600 |
56.000 |
110.000 |
|
Công nghệ xử lý nước thải:
- Nước thải phải được xử lý theo tiêu chuẩn trước khi nước thải được xả vào các dòng sông, hồ để bảo vệ môi trường nước tự nhiên.
- Lựa chọn công nghệ dựa trên chi phí vốn, chi phí vận hành và cân nhắc các tác động môi trường.
- Bảo đảm xử lý 100% nước đã qua sử dụng. Đường ống tới các nhà máy xử lý nước thải.
- Quá trình xử lý đạt tiêu chuẩn cao trước khi cho phép xả ra biển.
- Xử lý nước thải để xả ra sông, hồ nên được xử lý tiên tiến hoặc tiêu chuẩn cao hơn.
Trạm XLNT |
Công suất năm 2030 (m3/ngày) |
Nơi xây dựng |
Nơi tiếp nhận nước thải |
Liên Chiểu |
30.000 |
Hòa liên |
Sông Cu Đê |
Phú Lộc |
105.000 |
Thanh Khê |
Sông Phú Lộc |
Sơn Trà |
65.000 |
Sơn Trà |
Vịnh Đà Nẵng |
Hòa Xuân |
120.000 |
Cẩm Lệ |
Sông Vĩnh Điện |
Khu mới |
80.000 |
Hòa Vang |
Sông Túy Loan |
Tổng hợp vị trí trạm xử lý và nguồn xả thải
Tầm nhìn đến năm 2045
- Dự báo tổng lượng nước thải:
+ Thu gom nước thải sinh hoạt đạt 100 % tiêu chuẩn cấp nước sinh hoạt.
+ Thu gom nước thải công nghiệp 100% tiêu chuẩn cấp nước cho công nghiệp.
STT |
Nguồn nước thải phát sinh |
Lưu lượng cấp nước (m3/ngày)
|
Lưu lượng nước thải sinh hoạt (m3/ngày) |
Lưu lượng nước thải công nghiệp (m3/ngày) |
1 |
Khu dân cư đô thị |
392.000 |
392.000 |
|
2 |
Các công trình công cộng, dịch vụ |
156.800 |
156.800 |
|
3 |
Khu sản xuất nhỏ, tiểu thủ công nghiệp |
31.360 |
31.360 |
|
4 |
Khu công nghiệp tập trung |
105.600 |
|
105.600 |
|
Lưu lượng ngày trung bình |
685.760 |
580.160 |
105.600 |
|
Lưu lượng ngày lớn nhất |
700.000 |
110.000 |
Dự kiến lưu lượng nước thải tầm nhìn đến năm 2045
- Xử lý nước thải: Tổng công suất trạm XLNT sinh hoạt tầm nhìn đến năm 2045 đạt 700.000 m3/ngày. Chất lượng nước thải xử lý đạt mức cao trước khi xả ra sông, hồ.