Theo Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng, tại Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT năm học 2023-2024, tổng số thí sinh đăng ký dự thi là 15.484 thí sinh, trong đó có 257 thí sinh được tuyển thẳng vào lớp 10 THPT. Tổng số thí sinh đăng ký dự thi kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT chuyên Lê Quý Đôn là 1.287 thí sinh, trong đó có 19 thí sinh tỉnh Quảng Nam.
Theo đó, lịch thi tuyển sinh lớp 10 năm học 2023-2023 ở thành phố Đà Nẵng như sau:
Ngày |
Buổi |
Bài thi |
Thời gian làm bài |
Giờ bắt đầu làm bài |
Giờ nộp bài |
Ghi chú |
06/6/2023 |
Sáng |
Ngữ văn |
120 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 00 |
Thi vào lớp 10 trường THPT, môn hệ số 1 vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
|
Chiều |
Ngoại ngữ |
90 phút |
14 giờ 30 |
16 giờ 00 |
|
07/6/2023 |
Sáng |
Toán |
120 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 00 |
|
08/6/2023 |
Sáng |
Môn chuyên |
150 phút |
8 giờ 00 |
10 giờ 30 |
Thi vào Trường THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập 33 Điểm thi dành cho thí sinh đăng ký tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập với 650 phòng thi và 02 Điểm thi dành cho thí sinh dự thi vào lớp 10 trường THPT chuyên Lê Quý Đôn, với 58 phòng thi.
Cụ thể:
STT |
Tên Điểm thi |
Địa chỉ |
Số phòng thi |
Số thí sinh |
1 |
THPT Hoàng Hoa Thám |
Số 63 đường Phạm Cự Lượng, quận Sơn Trà |
17 |
408 |
2 |
THPT Ngô Quyền |
Số 57 đường Phạm Cự Lượng, quận Sơn Trà |
17 |
408 |
3 |
THPT Tôn Thất Tùng |
Số 200 đường Trần Nhân Tông, quận Sơn Trà |
20 |
480 |
4 |
THPT Sơn Trà |
Đường Lê Văn Quý, P. An Hải Bắc, quận Sơn Trà |
14 |
336 |
5 |
THPT chuyên Lê Quý Đôn |
Số 01 đường Vũ Văn Dũng, quận Sơn Trà |
19 |
456 |
6 |
THCS Lê Độ |
Số 82 đường Nguyễn Trung Trực, quận Sơn Trà |
18 |
400 |
7 |
THPT Ngũ Hành Sơn |
Số 24 đường Bà Bang Nhãn, quận Ngũ Hành Sơn |
19 |
456 |
8 |
THCS Lê Lợi |
Số 07, đường Hồ Xuân Hương, quận Ngũ Hành Sơn |
18 |
413 |
9 |
THPT Cẩm Lệ |
Số 02 đường Nguyễn Thế Lịch, quận Cẩm Lệ |
17 |
408 |
10 |
THPT Phan Thành Tài |
Quốc lộ 1A, xã Hòa Châu, huyện Hòa Vang |
20 |
480 |
11 |
THCS&THPT Nguyễn Khuyến |
Số 2A đường Đặng Xuân Bảng, quận Cẩm Lệ |
30 |
720 |
12 |
THCS Nguyễn Văn Linh |
Số 02 đường Trần Ngọc Sương, quận Cẩm Lệ |
22 |
528 |
13 |
THCS Nguyễn Thiện Thuật |
Đường Đặng Nhơn, phường Hòa Xuân, quận Cẩm Lệ |
21 |
494 |
14 |
THPT Ông Ích Khiêm |
Thôn Cẩm Toại Trung, xã Hòa Phong, huyện Hòa Vang |
18 |
432 |
15 |
THCS Phạm Văn Đồng |
Thôn Phú Hòa II, xã Hòa Nhơn, huyện Hòa Vang |
12 |
281 |
16 |
THPT Thái Phiên |
Số 735 đường Trần Cao Vân, quận Thanh Khê |
26 |
624 |
17 |
THPT Thanh Khê |
Số 232 đường Kinh Dương Vương, quận Thanh Khê |
18 |
432 |
18 |
THPT Nguyễn Thượng Hiền |
Số 54 đường Thích Quảng Đức, quận Liên Chiểu |
19 |
456 |
19 |
THCS Huỳnh Thúc Kháng |
Số 154 đường Hà Huy Tập, quận Thanh Khê |
22 |
528 |
20 |
THCS Hoàng Diệu |
Số 162 đường Trần Cao Vân, quận Thanh Khê |
12 |
285 |
21 |
THPT Phạm Phú Thứ |
Thôn An Ngãi Đông, xã Hòa Sơn, huyện Hòa Vang |
17 |
408 |
22 |
THPT Liên Chiểu |
Số 02 đường Trần Tấn, quận Liên Chiểu |
17 |
408 |
23 |
THCS Nguyễn Lương Bằng |
Số 27 đường Nguyễn Lương Bằng, quận Liên Chiểu |
17 |
408 |
24 |
THCS Ngô Thì Nhậm |
Số 14 đường Mộc Bài 5, quận Liên Chiểu |
17 |
408 |
25 |
THCS Đàm Quang Trung |
Lô A2 - 2, đường A04, Khu đô thị Golden Hills, Liên Chiểu |
16 |
377 |
26 |
THPT Trần Phú |
Số 11 đường Lê Thánh Tôn, quận Hải Châu |
26 |
624 |
27 |
THCS Lý Thường Kiệt |
Số 409 đường Trưng Nữ Vương, quận Hải Châu |
20 |
480 |
28 |
THPT Nguyễn Hiền |
Số 61 đường Phan Đăng Lưu, quận Hải Châu |
19 |
437 |
29 |
THPT Phan Châu Trinh |
Số 154 đường Lê Lợi, quận Hải Châu |
30 |
720 |
30 |
THCS Trưng Vương |
Số 88 đường Yên Bái, quận Hải Châu |
22 |
528 |
31 |
THCS Tây Sơn |
Số 149 đường Núi Thành, quận Hải Châu |
30 |
720 |
32 |
THCS Nguyễn Huệ |
Số 134 đường Quang Trung, quận Hải Châu |
24 |
576 |
33 |
THCS Kim Đồng |
Số 87 đường Trần Bình Trọng, quận Hải Châu |
16 |
365 |
|
Tổng cộng |
|
650 |
15.484 |
KIM PHƯỢNG