Danh sách các đơn vị ủng hộ Quỹ “Vì người nghèo” (đợt 2) năm 2019
Thực hiện Chương trình quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020 và phong trào "Cả nước chung tay vì người nghèo - Không để ai bị bỏ lại phía sau" do Thủ tướng Chính phủ phát động; Kế hoạch giảm nghèo trong 2 năm (2019 - 2020); Kế hoạch tháng cao điểm Vì người nghèo" thành phố năm 2019 (từ ngày 17/9/2019 đến ngày 17/10/2019).
Ban Thường trực Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố cung cấp danh sách các đơn vị, tổ chức, cá nhân đã ủng hộ Quỹ “Vì người nghèo” thành phố năm 2019 (đợt 2). Cụ thể như sau:
TT | Đơn vị | Số tiền | Ghi Chú |
1 | Công ty Quản lý vận hành Điện chiếu sáng công cộng Đà Nẵng | 21,009,501 | |
2 | Chi cục thuế khu vực Sơn Trà- Ngũ Hành Sơn | 10,239,483 | |
3 | Sở Y tế thành phố Đà Nẵng | 8,082,584 | |
4 | Chi cục thuế khu vực Thanh Khê- Liên Chiểu | 13,212,444 | |
5 | Công ty Quản lý và phát triển các Chợ Đà Nẵng | 32,427,000 | |
6 | Trung tâm Phát triển Hạ Tầng CNTT Đà Nẵng | 9,019,411 | |
7 | Cục thi hành án Dân sự thành phố Đà Nẵng | 4,446,000 | |
8 | Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị thành phố | 2,668,313 | |
9 | Hội Nông dân thành phố | 4,082,809 | |
10 | Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật thành phố | 4,032,318 | |
11 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật thành phố | 4,175,408 | |
12 | Ban Tôn giáo thành phố | 2,358,143 | |
13 | Tổng Công ty Điện lực Miền Trung | 20,000,000 | |
14 | Công ty cổ phần Thẩm định giá thành phố | 3,432,956 | |
15 | Cty TNHH MTV Nhà Xuất bản Tổng hợp Đà Nẵng | 3,683,000 | |
16 | Viện Kiểm sát nhân dân thành phố | 20,696,777 | |
17 | Tòa án nhân dân thành phố Đà Nẵng | 17,082,434 | |
18 | Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình thành phố | 3,421,700 | |
19 | Văn phòng Chi cục Văn thư Lưu trữ thành phố | 1,321,500 | |
20 | VP Đoàn ĐB QH,HĐND và UBND thành phố | 44,416,223 | |
21 | Ban Quản lý Tòa nhà Trung tâm hành chính thành phố | 9,899,018 | |
22 | Đội Kiểm lâm cơ động và PCCC thành phố | 1,356,587 | |
23 | Trường Cao đẳng Văn hóa Nghệ thuật thành phố | 10,479,289 | |
24 | Trung tâm Giám định Y khoa thành phố | 2,075,486 | |
25 | Trung tâm Phòng chống và giảm nhẹ thiên tai | 887,057 | |
26 | Trung tâm khuyến Ngư Nông Lâm thành phố | 6,162,296 | |
27 | Chi cục Quản lý đất đai thành phố | 2,426,000 | |
28 | Trung tâm CNTT và Tài nguyên môi trường thành phố | 3,062,652 | |
29 | Chi cục Biển và Hải đảo thành phố | 1,801,000 | |
30 | Sở Du lịch thành phố | 6,612,893 | |
31 | Sở Nội vụ thành phố | 8,031,169 | |
32 | CN Tổng công ty Phát điện 1, Công ty Thủy điện Sông Tranh | 3,000,000 | |
33 | Viễn thông Đà Nẵng | 5,000,000 | |
34 | BQL Bán đảo Sơn Trà và các Bãi biển du lịch Đà Nẵng | 13,990,000 | |
35 | Bảo hiểm Xã hội thành phố | 29,557,000 | |
36 | Sở Văn hóa và Thể thao thành phố | 10,137,334 | |
37 | Hội Từ thiện và Bảo vệ Quyền trẻ em thành phố | 1,000,000 | |
38 | Công ty cổ phần In và Dịch vụ Đà Nẵng | 17,863,000 | |
39 | Bệnh viện Đà Nẵng | 273,652,266 | |
40 | Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố | 5,785,000 | |
41 | Cục Quản lý Thị trường thành phố | 17,713,075 | |
42 | Chi cục Thủy sản thành phố | 5,908,081 | |
43 | Bệnh viện Phục hồi chức năng Đà Nẵng | 15,174,504 | |
44 | Bệnh viện Tâm thần Đà Nẵng | 35,866,678 | |
45 | Chi cục Bảo vệ Môi trường thành phố | 2,986,000 | |
46 | Phòng Công chứng số 1 thành phố | 2,814,808 | |
47 | Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường thành phố | 5,842,616 | |
48 | Văn phòng đăng ký đất đai thành phố | 29,334,648 | |
49 | Hội Cựu chiến binh thành phố | 3,010,000 | |
50 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành phố | 10,013,000 | |
51 | Công ty cổ phần Sách và thiết bị giáo dục miền Trung | 4,574,000 | |
TỔNG CỘNG | 775,823,461 |