UBND thành phố vừa phê duyệt Quyết định số 1285/QĐ-UBND ngày 9-5-2022 ban hành danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng. Danh mục gồm 84 loại hóa chất, vật tư cụ thể như sau:
STT |
DANH MỤC HÓA CHẤT, VẬT TƯ Y TẾ ÁP DỤNG MUA SẮM TẬP TRUNG |
ĐƠN VỊ TÍNH |
1 |
Phim X-quang và nước rửa phim các loại, các cỡ |
Tấm/Chai/Can |
2 |
Bông (gòn), bông tẩm dung dịch các loại, các cỡ |
Gói |
3 |
Bông, tăm bông vô trùng các loại, các cỡ |
Que/Cái |
4 |
Dung dịch rửa tay sát khuẩn dùng trong khám bệnh, thực hiện phẫu thuật, thủ thuật, xét nghiệm các loại |
Can/Chai |
5 |
Dung dịch rửa vết thương các loại |
Can/Chai |
6 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng dụng cụ các loại |
Can/Chai |
7 |
Dung dịch sát khuẩn, khử trùng trong phòng xét nghiệm, buồng mổ, buồng bệnh các loại |
Can/Chai |
8 |
Dung dịch ngâm tẩy rửa dụng cụ các loại |
Can/Chai |
9 |
Băng bột bó, vải lót bó bột, tất lót bó bột các loại, các cỡ |
Cuộn |
10 |
Băng chun, băng đàn hồi các loại, các cỡ |
Cuộn |
11 |
Băng cuộn, băng cá nhân các loại, các cỡ |
Cuộn .... |
12 |
Băng rôn các loại, các cỡ |
Cuộn |
13 |
Băng dính các loại, các cỡ |
Cuộn/Miếng |
14 |
Gạc các loại, các cỡ |
Mét/Gói/Miếng |
15 |
Gạc gắn với băng dính vô khuẩn dùng để băng các vết thương, vết mổ, vết khâu các loại, các cỡ |
Miếng |
16 |
Gạc, gạc lưới có tẩm kháng sinh hoặc chất sát khuẩn các loại, các cỡ |
Miếng |
17 |
Dung dịch xịt dùng ngoài điều trị phòng ngừa loét do tỳ đè các loại |
Chai/Lọ |
18 |
Miếng cầm máu mũi các loại, các cỡ |
Miếng |
19 |
Vật liệu cầm máu các loại |
Miếng |
20 |
Bơm sử dụng để bơm thức ăn cho người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
21 |
Bơm tiêm (syringe) dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
22 |
Bơm tiêm dùng cho máy tiêm điện tự động các loại, các cỡ |
Cái |
23 |
Bơm tiêm insulin các loại, các cỡ |
Cái |
24 |
Bom tiêm liền kim dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
25 |
Kim cánh bướm các loại, các cỡ |
Cái |
26 |
Kim chích máu các loại, các cỡ |
Cái |
27 |
Kim luồn mạch máu các loại, các cỡ |
Cái |
28 |
Kim tiêm dùng một lần các loại, các cỡ |
Cái |
29 |
Nút chặn đuôi kim luồn (có hoặc không có heparin) các loại, các cỡ |
Cái |
30 |
Kim gây tê, gây mê các loại, các cỡ |
Cái |
31 |
Kim châm cứu các loại, các cỡ |
Cái |
32 |
Dây dẫn, dây truyền dịch các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, bộ phân phối, cổng chia, ống nối đi kèm) |
Cái |
33 |
Dây dẫn, dây truyền khí các loại, các cỡ (bao gồm cả chạc nối, ống nối đi kèm) |
Cái |
34 |
Dây dẫn, dây truyền máu, truyền chế phẩm máu các loại, các cỡ |
Cái |
35 |
Dây nối đi kèm dây truyền các loại, các cỡ |
Cái |
36 |
Khóa 3 ngã có dây nối/ không có dây nối |
Cái |
37 |
Găng tay sử dụng trong thăm khám các loại, các cỡ |
Đôi |
38 |
Găng tay vô trùng dùng trong thăm dò chức năng, xét nghiệm các loại, các cỡ |
Đôi |
39 |
Găng tay vô trùng dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Đôi |
40 |
Ống, dây cho ăn các loại, các cỡ |
Cái |
41 |
Túi đo khối lượng máu sau sinh đẻ các loại, các cỡ |
Cái |
42 |
Túi, lọ, cát-sét (cassette) đựng hoặc đo lượng chất thải tiết, dịch xả các loại, các cỡ |
Cái |
43 |
Túi, lọ, hộp đựng bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
44 |
Ống ca-nuyn (cannula) mở khí quản các loại, các cỡ |
Cái |
45 |
Ống nội khí quản sử dụng một lần các loại, các cỡ (bao gồm ống nội khí quản canlene) |
Cái |
46 |
Thông (sonde) các loại, các cỡ |
Cái |
47 |
Ống, dây hút đờm, dịch, khí, mỡ các loại, các cỡ |
Cái |
48 |
Ống nối, dây nối, chạc nối (adapter), bộ phân phối (manifold) và cổng chia (stopcock) dùng trong thủ thuật, phẫu thuật, chăm sóc người bệnh các loại, các cỡ |
Cái |
49 |
Ống thông (catheter) các loại, các cỡ |
Cái |
50 |
Kim khâu các loại, các cỡ |
Cái |
51 |
Chỉ khâu không tan các loại, các cỡ |
Sợi |
52 |
Chỉ khâu tan chậm các loại, các cỡ |
Sợi |
53 |
Chỉ khâu tan nhanh các loại, các cỡ |
Sợi |
54 |
Chỉ thép, dây thép dùng trong phẫu thuật |
Sợi |
55 |
Lưỡi dao cắt mô, bệnh phẩm các loại, các cỡ |
Cái |
56 |
Lưỡi dao mổ các số |
Cái |
57 |
Chất nhầy, dung dịch hỗ trợ dùng trong phẫu thuật đặt thủy tinh thể nhân tạo |
Hộp |
58 |
Chất nhuộm màu dùng trong phẫu thuật mắt các loại |
Chai/Lọ |
59 |
Dụng cụ, máy khâu cắt nối tự động sử dụng trong kỹ thuật Longo các loại, các cỡ (bao gồm cả vòng, băng ghim khâu kèm theo) |
Cái |
60 |
Bộ kít tách bạch cầu, tách tiểu cầu, tách huyết tương các loại, các cỡ |
Bộ |
61 |
Băng keo thử nhiệt các loại, các cỡ |
Cuộn |
62 |
Bao bọc camera dùng trong thủ thuật, phẫu thuật các loại, các cỡ |
Cái |
63 |
Đầu côn các loại, các cỡ |
Cái |
64 |
Đè lưỡi (gỗ, inox, sắt) các loại, các cỡ |
Cái |
65 |
Miếng dán điện cực, điện cực dán, đệm điện cực các loại, các cỡ |
Cái |
66 |
Kìm, khóa, kẹp (clip, clamp) các loại, các cỡ |
Cái |
67 |
Mặt nạ (mask) các loại, các cỡ |
Cái |
68 |
Phin lọc vi khuẩn các loại, các cỡ |
Cái |
69 |
Túi lấy máu các loại, các cỡ |
Cái |
70 |
Mũi khoan răng hàm mặt các loại, các cỡ |
Cái |
71 |
Màng mổ vô trùng có iode - ioban 6640 (34x35cm) |
Miếng |
72 |
Khẩu trang, áo quần, mũ phẫu thuật |
Cái |
73 |
Gel siêu âm, điện tim |
Tube/Chai |
74 |
Giấy in kết quả xét nghiệm |
Cuộn/Xấp |
75 |
Huyết áp kế (bao gồm tai nghe) |
Cái |
76 |
Nhiệt kế |
Cái |
77 |
Ampu bóp bóng, bóng mềm |
Cái |
78 |
Dây Garo |
Cái |
79 |
Vòng đeo tay bệnh nhân |
Cái |
80 |
Bao cao su (capot), vòng tránh thai |
Cái |
81 |
Que phết tế bào Spatula |
Cái |
82 |
Lam kính |
Hộp |
83 |
Lamen |
Hộp |
84 |
Test chẩn đoán xét nghiệm các loại |
Test |
Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2153/QĐ-UBND ngày 23 tháng 6 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.
UBND thành phố giao Sở Y tế có trách nhiệm tổ chức thực hiện mua sắm tập trung đối với danh mục hóa chất, vật tư y tế ban hành tại Quyết định này; đồng thời, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị liên quan theo dõi, tham mưu UBND thành phố điều chỉnh, bổ sung danh mục hóa chất, vật tư y tế áp dụng mua sắm tập trung.
THÁI BÌNH