1. Diện tích, dân số và đơn vị hành chính thành phố Đà Nẵng năm 2004
3. Số giờ nắng các tháng trong năm
4. Tổng lượng mưa các tháng trong năm
5. Độ ẩm trung bình các tháng trong năm
6. Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm
7. Mực nước trung bình sông Cẩm Lệ hàng tháng trong năm
8. Dân số trung bình phân theo thành thị - nông thôn, nam - nữ và phân theo quận, huyện
9. Dân số trung bình năm 2004 (ước tính)
10. Dân số thời điểm 31/12/2004 (ước tính)
11. Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (ước tính)
13. Lao động bình quân năm đang làm việc trong các ngành kinh tế quốc dân (có việc làm thường xuyên)
14. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu thành phố Đà Nẵng
15. Tốc độ tăng trưởng một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội thành phố Đà Nẵng (năm trước = 100)
16. Một số chỉ tiêu kinh tế - xã hội chủ yếu tính bình quân đầu người thành phố Đà Nẵng
17. Tổng sản phẩm quốc nội trên địa bàn (GDP) theo giá thực tế
18. Cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội trên địa bàn (GDP) theo giá thực tế
19. Tổng sản phẩm quốc nội trên địa bàn (GDP) theo giá so sánh 1994
20. Chỉ số phát triển tổng sản phẩm quốc nội trên địa bàn (GDP) theo giá so sánh 1994 (năm trước = 100)
21. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
22. Cơ cấu thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
24. Cơ cấu chi ngân sách địa phương
25. Doanh số cha vay và dự nợ tín dụng
27. Lao động ngành công nghiệp (Số bình quân của các cơ sở hoạt động công nghiệp)
28. Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá cố định 1994
29. Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá cố định 1994
30. Chỉ số phát triển Giá trị sản xuất công nghiệp trên địa bàn theo giá cố định 1994
31. Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành công nghiệp theo giá thực tế
33. Sản phẩm chủ yếu ngành công nghiệp
34. Diện tích đất nông nghiệp (01/01/2003)
35. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá thực tế)
36. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản (theo giá cố định 1994)
37. Chỉ số phát triển ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản theo giá cố định 1994 (năm trước = 100)
38. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp theo giá hiện hành
39. Giá trị sản xuất ngành nông nghiệp theo giá cố định 1994
40. Diện tích gieo trồng các loại cây hàng năm
41. Chỉ số phát triển diện tích gieo trồng các loại cây hàng năm (năm 2001 = 100)
42. Sản lượng các loại cây hàng năm
43. Diện tích gieo trồng, năng suất và sản lượng lúa, ngô, khoai lang và sắn
44. Diện tích gieo trồng, năng suất và sản lượng cây lúa chia theo vụ
45. Diện tích, năng suất và sản lượng rau, đậu các loại
46. Diện tích và sản lượng cây lương thực có hạt chia theo quận, huyện
47. Diện tích, năng suất và sản lượng cây lúa chia theo quận, huyện
48. Diện tích, năng suất và sản lượng cây ngô chia theo quận, huyện
49. Diện tích, năng suất và sản lượng cây lạc chia theo quận, huyện
50. Diện tích, năng suất và sản lượng cây lâu năm
51. Số lượng gia súc, gia cầm thời điểm 1/10
52. Số lượng trâu, bò và lợn thời điểm 1/10 chia theo quận, huyện
53. Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp tính theo giá thực tế
54. Giá trị sản xuất ngành lâm nghiệp tính theo giá so sánh năm 1994
55. Sản lượng sản phẩm chủ yếu ngành lâm nghiệp
56. Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản tính theo giá thực tế
57. Giá trị sản xuất ngành thuỷ sản tính theo giá so sánh 1994
58. Sản phẩm chủ yếu ngành thuỷ sản
59. Sản phẩm chủ yếu ngành thuỷ sản chia theo quận, huyện
60.
61. Cơ cấu vốn đầu tư phát triển trên địa bàn theo giá hiện hành
62. Giá trị sản xuất ngành xây dựng của các doanh nghiệp xây lắp theo giá hiện hành
63. Cơ sở và lao động của các doanh nghiệp xây lắp hạch toán độc lập
64. Số dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp giấy phép và thực hiện vốn phân theo ngành kinh tế
65. Tổng mức bán hàng hóa và dịch vụ xã hội trên địa bàn
66. Tổng mức bán hàng hóa và dịch vụ xã hội trên địa bàn năm 2004
67. Tổng giá trị kim ngạch xuất, nhập khẩu trên địa bàn
68. Mặt hàng chủ yếu xuất khẩu trực tiếp trên địa bàn năm 2004
69.
70. Hoạt động du lịch trên địa bàn
72. Số hộ và số người kinh doanh thương nghiệp và dịch vụ cá thể có đến ngày 01/7 hàng năm
73. Chỉ số giá tiêu dùng, giá vàng và đô la Mỹ
74. Chỉ số giá tháng bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, vàng và đô la Mỹ năm 2004
75. Khối lượng vận chuyển hành khách, hàng hóa
76. Khối lượng luân chuyển hành khách, hàng hóa
77. Khối lượng vận chuyển hành khách, hàng hóa đường bộ
78. Khối lượng vận chuyển hành khách, hàng hóa đường sông, đường biển
79. Khối lượng luân chuyển hành khách, hàng hóa đường bộ
80. Khối lượng luân chuyển hành khách, hàng hóa đường sông, đường biển
81. Số doanh nghiệp ngành vận tải 2001 - 2003 đường bộ, đường sông, biển
82. Số lao động ngành vận tải 2001 - 2004
83. Số lao động ngành vận tải năm 2004 phân theo thành phần kinh tế
84. Khối lượng hàng hóa và hành khách hàng không Đà Nẵng
85. Khối lượng hàng hóa và hành khách đi, đến ga đường sắt Đà Nẵng
86. Khối lượng hàng hóa thông qua cảng Đà Nẵng
87. Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mầm non (31/12 hàng năm)
88. Số trường, lớp, giáo viên và học sinh mầm non 31/12/2004 chia theo quận, huỵện
89. Số trường và số học sinh mầm non 31/12/2004 chia theo quận, huyện
90. Số trường, lớp học, giáo viên và học sinh phổ thông (31/12 hàng năm)
91. Số lớp học phổ thông (31/12 hàng năm)
92. Số học sinh phổ thông (số liệu giữa năm học)
93. Số trường phổ thông năm 2004 chia theo quận, huyện
94. Số lớp phổ thông năm 2004 chia theo quận, huyện
95. Số giáo viên phổ thông năm 2004 chia theo quận, huyện
96. Số học sinh phổ thông năm 2004 chia theo quận, huyện
97. Danh mục các trường phổ thông trung học
98. Số trường, giáo viên đại học, cao đẳng, THCN, CNKT trên địa bàn (số liệi giữa năm học)
102. Hoạt động y tế trên địa bàn
103. Hoạt động văn hoá và nghệ thuật (Do ngành VHTT quản lý)
104. Hoạt động thể dục thể thao (do ngành TDTT quản lý)
105. Đời sống hộ gia đình và tiện nghi sinh hoạt
106. Số lượng doanh nghiệp hạch toán độc lập