STT |
HỌ VÀ TÊN |
SINH NĂM |
CHỨC VỤ VÀ ĐƠN VỊ CÔNG TÁC |
I. CÁC TỔ CHỨC THÀNH VIÊN (36) |
|||
1 |
Ô. Võ Công Trí |
1959 |
- Phó Bí thư Thường trực Ban Chấp hành Đảng bộ thành phố |
2 |
Ô. Lương Nguyễn Minh Triết |
1976 |
- Thành uỷ viên |
3 |
Ô. Nguyễn Bá Cảnh |
1983 |
- Thành ủy viên |
4 |
Ô. Văn Hữu Chiến |
1954 |
Chủ tịch Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật thành phố |
5 |
Ô. Trần Đình Liễn |
1954 |
- Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
6 |
Ô. Đặng Công Thắng |
1957 |
Chủ tịch Hội Nông dân thành phố |
7 |
B. Nguyễn Thị Thu Hà |
1966 |
- Thành ủy viên |
8 |
Ô. Trương Phước Ánh |
1961 |
Chủ tịch Hội Liên lạc với người VN ở nước ngoài thành phố |
9 |
TTND, BSCKII. Đoàn Võ Kim Ánh |
1953 |
Chủ tịch Hội Kế hoạch hoá gia đình thành phố |
10 |
Ô. Lê Ba |
1953 |
Chủ tịch Hội Làm vườn thành phố |
11 |
Hoà thượng Thích Thiện Nguyện |
1949 |
- Uỷ viên Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam |
12 |
Linh mục Nguyễn Hùng |
1961 |
- Phó Chủ tịch thường trực Uỷ ban Đoàn kết Công giáo Việt Nam |
13 |
Ô. Phạm Bắc Bình |
1965 |
Phó Chủ tịch Hội doanh nghiệp nhỏ và vừa thành phố |
14 |
Ô. Phan Hải |
1970 |
Chủ tịch Hội Doanh nhân trẻ thành phố |
15 |
Lsư. Lê Xuân Hạt |
1943 |
Phó Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố |
16 |
B. Nguyễn Thị Hiền |
1957 |
Chủ tịch Hội Nạn nhân chất độc da cam thành phố |
17 |
KTS. Vũ Quang Hùng |
1969 |
Chủ tịch Hội Kiến trúc sư thành phố |
18 |
Ô. Huỳnh Minh Chức |
1956 |
Chủ tịch Hội Cựu chiến binh thành phố |
19 |
Ô. Nguyễn Nho Khiêm |
1963 |
Phó Chủ tịch Liên hiệp các Hội Văn học - Nghệ thuật thành phố |
20 |
Ô.Trần Minh Khiết |
1955 |
Phó Chủ tịch Hội Luật gia thành phố |
21 |
Ô. Lê Văn Kiện |
1944 |
Trưởng ban Ban đại diện Hội Người cao tuổi thành phố |
22 |
B. Nguyễn Thị Vân Lan |
1950 |
Phó Chủ tịch Hội Bảo trợ phụ nữ và trẻ em nghèo bất hạnh thành phố |
23 |
Ô. Hoàng Liễn |
1936 |
Chủ tịch Hội Cựu giáo chức thành phố |
24 |
Ô. Nguyễn Hoàng Long |
1944 |
Chủ tịch Hội Bảo trợ người khuyết tật và trẻ em mồ côi thành phố |
25 |
Nhà báo Nguyễn Văn Lưỡng |
1957 |
Phó Chủ tịch Hội Nhà báo thành phố |
26 |
Ô. Trần Vũ Duy Mẫn |
1980 |
Chủ tịch Uỷ ban Hội Liên hiệp thanh niên thành phố |
27 |
BS. Trịnh Thị Mơ |
1951 |
Chủ tịch Hội Đông y thành phố |
28 |
Ô. Phan Như Nghĩa |
1957 |
Chủ tịch Hội Chữ thập đỏ thành phố |
29 |
Ô. Trương Công Nghiêm |
1970 |
Chủ tịch Hội Người Khuyết tật thành phố |
30 |
Ô. Võ Văn Ngọ |
1952 |
Chủ tịch Hội Người mù thành phố |
31 |
Lsư. Trần Cảnh Nhứt |
1947 |
Chủ nhiệm Đoàn Luật sư thành phố |
32 |
B. Lê Thị Tám |
1951 |
Chủ tịch Hội Từ thiện và bảo vệ quyền trẻ em thành phố |
33 |
AHLLVT. Phạm Thị Thao |
1946 |
Chủ tịch Hội Cựu thanh niên xung phong thành phố |
34 |
Ô. Hoàng Thanh Thụy |
1946 |
Chủ tịch Hội Tù yêu nước thành phố |
35 |
Ô. Huỳnh Đức Trường |
1963 |
Chủ tịch Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị thành phố |
36 |
Ô. Nguyễn Hồng Vân |
1959 |
Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã thành phố |
II. ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VIỆT NAM QUẬN, HUYỆN (8) |
|||
37 |
B. Nguyễn Thị Thừa |
1963 |
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ |
38 |
B. Hoàng Thị Hải Yến |
1968 |
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ |
39 |
Ô. Nguyễn Đình Thư |
1961 |
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ |
40 |
B. Nguyễn Thị Minh Nguyệt |
1970 |
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ |
41 |
B. Phạm Thị Nhàn |
1968 |
- Ủy viên Thường vụ Quận uỷ, |
42 |
B. Nguyễn Thị Hiệp |
1965 |
- Ủy viên Thường vụ Huyện uỷ |
43 |
Ô. Nguyễn Văn Cửu |
1963 |
- Uỷ viên Thường vụ Quận uỷ |
44 |
Ô. Võ Ngọc Đồng |
1963 |
- Thành ủy viên |
III. NHÂN SĨ, TRÍ THỨC VÀ CÁ NHÂN TIÊU BIỂU TRONG TÔN GIÁO, DÂN TỘC, NVNONN (27) |
|||
45 |
Ô. Nguyễn Đình An |
1934 |
Nhà nghiên cứu văn hóa |
46 |
Ni trưởng Thích Nữ Diệu Cảnh |
1941 |
Trú trì chùa Sư nữ Bảo Quang |
47 |
Ô. Huỳnh Văn Chính |
1941 |
Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Dệt may 29/3 |
48 |
TTUT, BSCKII. Lê Ngọc Dũng |
1941 |
Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
49 |
Đại đức Thích Thông Đạo |
1973 |
Trú trì Chùa Bà Đa |
50 |
TTUT, BSCKII. Nguyễn Văn Đẩu |
1960 |
Trưởng ban liên lạc đồng hương TP. Đà Nẵng tại TP.HCM |
51 |
Mục sư Mã Phúc Hiệp |
1954 |
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Hòa Mỹ |
52 |
GS.TSKH. Lê Văn Hóa |
1938 |
Việt kiều Mỹ |
53 |
Lsư. Nguyễn Thị Hường |
1967 |
Công ty luật Hợp danh Miền Trung |
54 |
Ô. Nguyễn Công Khanh |
1944 |
Việt kiều Pháp (Công nghệ gia) |
55 |
PGS.TS. Nguyễn Thị Như Liêm |
1954 |
Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
56 |
Hoà thượng Thích Chí Mãn |
1946 |
Trú trì chùa Pháp Vân |
57 |
TTUT, BSCKII. Nguyễn Tăng Miên |
1943 |
Nguyên Giám đốc Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng |
58 |
TTND, PGS.TSKH Y dược Nguyễn Ngọc Minh |
1939 |
- Ủy viên Ủy ban Trung ương MTTQ Việt Nam khóa VII |
59 |
Đại tá Tô Năm |
1960 |
Phó Chính uỷ Bộ Chỉ huy quân sự thành phố |
60 |
Mục sư Đỗ Hoàng Phong |
1964 |
Tổng thư ký Hội thánh Truyền giáo Cơ đốc Việt Nam |
61 |
B. Lương Tuyết Phương |
1939 |
Dân tộc Hoa |
62 |
NSND. Trần Đình Sanh |
1950 |
Nguyên Giám đốc nhà hát tuồng Nguyễn Hiển Dĩnh |
63 |
Mục sư Nguyễn Xuân Sanh |
1952 |
Quản nhiệm Hội thánh Tin lành Đà Nẵng |
64 |
AHLLVT. Nguyễn Thị Tám |
1950 |
Anh hùng Lực lượng Vũ trang |
65 |
Giáo sư Thượng Thứ Thanh |
1947 |
Phó Chưởng quản cơ quan hành chính Hội thánh Truyền giáo Cao đài |
66 |
NSUT. Nguyễn Đình Thậm |
1958 |
Nhạc sĩ, Giám đốc nhà hát Trưng Vương |
67 |
Ô. Đỗ Hoàng Thiệu |
1947 |
Ủy viên Ủy ban MTTQ Việt Nam |
68 |
Ô. Bùi Văn Tiếng |
1954 |
- Phó Chủ tịch không chuyên trách Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
69 |
Đại đức, Tsĩ Phật học. Thích Chúc Tín |
1972 |
Trú trì chùa Bát Nhã |
70 |
B. Hồ Thị Thanh Tỏa |
1983 |
Dân tộc Cơtu |
71 |
TTUT, DSCKI. Phạm Thị Minh Trang |
1953 |
Chủ tịch hội Nữ doanh nhân thành phố |
72 |
Nữ tu Phan Thị Tươi |
1953 |
Cố vấn Tỉnh dòng, dòng thánh Phaolô Đà Nẵng |
IV. ĐẠI DIỆN CÁC THÀNH PHẦN KINH TẾ (4) |
|||
73 |
Ô. Đặng Minh Trường |
1971 |
Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Tập đoàn Mặt trời (Sun Group) |
74 |
Ô. Lê Vinh Quang |
1970 |
Chủ tịch HĐQT Tổng Công ty Cổ phần Vận tải và Dịch vụ Phú Hoàng |
75 |
B. Lê Thị Nam Phương |
1972 |
Chủ tịch HĐQT Trường Giáo dục chất lượng cao Sky-Line |
76 |
B. Vũ Kim Dung |
1960 |
Giám đốc Ngân hàng TMCP Sài Gòn tại Đà Nẵng |
V. CHUYÊN GIA CÁC LĨNH VỰC, CÁC NGÀNH (7) |
|||
77 |
Đại tá Nguyễn Văn Đức |
1960 |
Chính uỷ Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng thành phố |
78 |
B. Võ Thị Như Hoa |
1967 |
Giám đốc Sở Tư pháp thành phố |
79 |
Ô. Thái Đình Hoàng |
1960 |
Phó Giám đốc Sở LĐ-TB&XH thành phố |
80 |
Ô. Ngô Khôi |
1960 |
Phó Giám đốc Sở Nội vụ, Trưởng ban Ban Tôn giáo thành phố |
81 |
Ô. Nguyễn Hoài Nam |
1975 |
- Giám đốc Đài Phát thanh và Truyền hình Đà Nẵng |
82 |
Ô. Phạm Quý |
1960 |
- Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy |
83 |
TTUT, BSCKII. Trần Ngọc Thạnh |
1957 |
PGĐ Sở Y tế, Giám đốc bệnh viện Đa khoa Đà Nẵng |
VI. CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH (10) |
|||
84 |
B. Đặng Thị Kim Liên |
1966 |
- Ủy viên Ban Thường vụ Thành ủy |
85 |
Ô. Nguyễn Đăng Hải |
1958 |
- Uỷ viên Đảng đoàn |
86 |
Ô. Trần Việt Dũng |
1962 |
- Uỷ viên Đảng đoàn |
87 |
Ô. Trần Văn Dư |
1957 |
- Uỷ viên Đảng đoàn |
88 |
B. Lê Thị Thái Dương |
1964 |
- Uỷ viên Đảng đoàn |
89 |
Ô. Lê Văn Minh |
1968 |
Ủy viên Thường trực, Chánh Văn phòng Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
90 |
Ô. Trương Công Mùi |
1958 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Dân chủ - Pháp luật Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
91 |
Ô. Phạm Phú Bình |
1976 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Tổ chức - Tuyên huấn Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
92 |
Ô. Nguyễn Cao Cường |
1984 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Tôn giáo - Dân tộc Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |
93 |
B. Ngô Thị Thu Phương |
1982 |
Ủy viên Thường trực, Trưởng ban Ban Phong trào Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố |