DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ỦNG HỘ ĐỒNG BÀO CÁC TỈNH MIỀN BẮC BỊ THIỆT HẠI DO CƠN BÃO SỐ 3 (BÃO YAGI) GÂY RA (THU TIỀN MẶT)
DANH SÁCH CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ỦNG HỘ ĐỒNG BÀO CÁC TỈNH MIỀN BẮC BỊ THIỆT HẠI DO CƠN BÃO SỐ 3 (BÃO YAGI) GÂY RA (THU TIỀN MẶT) | |||
(Từ ngày 10/9/2024 đến 04/10/2024) | |||
STT | Đơn vị | Số tiền ủng hộ | Ghi chú |
1 | CBCC, NLĐ Văn phòng Thành ủy Đà Nẵng | 40,000,000 | |
2 | CBCC, NLĐ Cơ quan Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam TP Đà Nẵng | 10,580,000 | |
3 | Công ty TNHH Kiến trúc Xây dựng &Nội thất Quang Army | 70,000,000 | |
4 | La Giang Thế, 630 Võ Nguyên Giáp - Đà Nẵng | 500,000 | |
5 | Công nhân viên Công ty TNHH Hiệp Mỹ Hưng | 10,000,000 | |
6 | Gia đình ông bà Nguyễn Phước Danh, tổ 27 P. Thanh Khê Tây, Q. Thanh Khê | 20,000,000 | |
7 | Nguyễn Thị Kim Thoa, 219 Hàn Thuyên - ĐN | 5,000,000 | |
8 | NQ SPA, 89 Nguyễn Chí Thanh | 10,000,000 | |
9 | Em Nguyễn Phúc Quý Thuyên, học sinh lớp 5/2 trường Hàm Nghi - Đà Nẵng | 1,000,000 | |
10 | CÔNG TY CỔ PHẦN INCOSAF - CN ĐÀ NẴNG | 5,000,000 | |
11 | Ủy ban Kiểm tra Thành ủy Đà Nẵng | 14,312,000 | |
12 | Gia đình chú Lê Ba, 236/14 Trần Cao Vân - Đà Nẵng | 2,000,000 | |
13 | Công ty TNHH Thăng Long Central | 30,000,000 | |
14 | Hội Thánh Truyền giáo Cao đài | 10,000,000 | |
15 | Sở Giao thông Vận tải Tp Đà Nẵng | 128,800,000 | |
16 | Ban Tuyên giáo Thành ủy | 14,137,000 | |
17 | CB Hội Cựu Chiến binh TP và đại biểu dự ĐH thi đua CCB gương mẫu lần thứ VII | 19,800,000 | |
18 | Công ty CP Sản xuất và Thương Mại Phát sáng | 10,700,000 | |
19 | Ban Dân vận Thành ủy | 10,500,000 | |
20 | Hội Nghệ sỹ Sân khấu TP Đà Nẵng | 7,700,000 | |
21 | CN Công ty CP Thực phẩm và Nước giải khát Dona Newtower Đà Nẵng | 5,000,000 | |
22 | Em Hoàng Lê Bảo Quyên, học sinh lớp 6/9 Trường Nguyễn Huệ | 34,970,000 | |
23 | Liên hiệp các Hội Văn học Nghệ thuật TP Đà Nẵng | 7,000,000 | |
24 | Công ty Cổ phần Logistics Pantserco | 20,000,000 | |
25 | Trường Giáo dưỡng số 3 và Đội giáo viên Văn hóa | 15,000,000 | |
26 | CBCC, NLĐ Sở Y tế TP Đà Nẵng | 14,800,000 | |
27 | Hội Y học TP Đà Nẵng | 5,000,000 | |
28 | Tập thể Người có công Cách mạngTrung tâm phụng dưỡng Người có công Cách mạng Đà Nẵng | 30,000,000 | |
29 | Ban Nội chính Thành ủy Đà Nẵng | 9,028,000 | |
30 | Viện Nghiên cứu Phát triển Kinh tế - Xã hội Đà Nẵng | 13,719,000 | |
31 | Cán bộ Chủ chốt TP Đà Nẵng | 50,200,000 | |
32 | Trung tâm Kiểm soát bệnh tật TP Đà Nẵng | 100,000,000 | |
33 | Hội Tù yêu nước | 30,000,000 | |
34 | Khu dân cư số 29 phường Mỹ An | 17,200,000 | |
35 | Nguyễn Thị Thanh Hoa, phường An Hải Bắc, quận Sơn Trà | 1,000,000 | |
36 | Ban Chủ nhiệm CLB Thái Phiên | 5,000,000 | |
37 | Nguyễn Thị Hồng, phường Hòa Khánh Nam, q Liên Chiểu | 500,000 | |
38 | Lê Nguyên Đán, BLL Truyền thống 331- QK V tại Đà Nẵng | 3,000,000 | |
39 | Thường trực Hội Người cao tuổi thành phố | 3,000,000 | |
40 | Hwang Si Xoung (3 Phan Bôi, Sơn Trà) | 500,000 | |
41 | Nguyễn Hoàng Kỳ Duyên, 152 Ông Ích Khiêm | 100,000 | |
42 | Nguyễn Thành Trung, 152 Ông Ích Khiêm | 100,000 | |
43 | Bùi Thị Hồng Thảo, 152 Ông ích Khiêm | 100,000 | |
44 | Sở VH, TT và DL thành phố | 20,000,000 | |
45 | VP UBND thành phố (lần 2) | 21,020,000 | |
46 | Cty CP Quảng cáo và DV Hàng không Hải Trần | 50,000,000 | |
47 | Ban Đại diện Hội thánh Tin lành thành phố | 20,000,000 | |
48 | Hội Từ thiện và BVQTE thành phố | 5,000,000 | |
49 | Nguyễn Văn Quang, 33 Lê Lợi | 2,500,000 | |
50 | Chi nhánh Bảo hiểm Tiền gửi Việt Nam tại Đà Nẵng | 10,000,000 | |
51 | Trần Thị Liên, 30 Chu Huy Mân, Đà Nẵng | 1,000,000 | |
52 | Nguyễn Công Hải, 267/4 Ngô Quyền, Đà Nẵng | 1,000,000 | |
53 | Nguyễn Bá Đức + Trần Thị Bé, 52 Hà Văn Tính, Liên Chiểu | 3,000,000 | |
54 | Trường THPT Quang Trung | 23,259,000 | |
55 | Nhân dân tổ 60, P. Nại Hiên Đông | 5,550,000 | |
56 | Trường THPT Sơn Trà - Đà Nẵng | 20,000,000 | |
57 | Võ Quốc Toàn, Phòng 1001B, chung cư Hoàng Anh Gia Lai, Đà Nẵng | 1,000,000 | |
58 | Ông, bà Hồ Thế + Vũ Thị Thu Hưởng | 2,000,000 | |
59 | CB, GV, NV Trường Mầm non Hoàng Anh, Q. Sơn Trà | 5,250,000 | |
60 | Tập thể GV, NV, PHHS Hệ thống Giáo dục Sky - Line | 167,511,000 | |
61 | Trung tâm Kiểm nghiệm TP Đà Nẵng | 6,991,000 | |
62 | Chị Huỳnh Thị Tường Vân - PGĐ CN TCT Hàng không Việt Nam - CTCP khu vực Việt Nam | 5,000,000 | |
63 | Sở Du lịch thành phố Đà Nẵng | 11,760,000 | |
64 | Trung tâm xúc tiến Du lịch Đà Nẵng | 10,446,000 | |
65 | BQL bán đảo Sơn Trà và các bãi biển du lịch | 51,330,000 | |
66 | Khách sạn Le Sands | 20,000,000 | |
67 | Ông Nguyễn Đức Quỳnh - TGĐ KS Furama | 2,938,000 | |
68 | Khách sạn Danacity | 5,000,000 | |
69 | Bà Trương Thị Hồng Hạnh - GĐ Sở Du lịch Đà Nẵng | 2,000,000 | |
70 | Khách sạn Mường Thanh Grand | 3,500,000 | |
71 | Công ty TNHH vận tải và Du lịch Vitraco | 10,000,000 | |
72 | Công ty Du lịch Vietravel | 10,000,000 | |
73 | Khách sạn Stella Maris | 16,900,000 | |
74 | Công ty Cổ phẩn Vietnam Travel Mart | 5,000,000 | |
75 | Công ty Cổ phần Thể thao và Du lịch Biển Đà Nẵng + CBCNV Công ty | 13,000,000 | |
76 | Công ty Voda Tour | 10,000,000 | |
77 | Danang Travel | 1,000,000 | |
78 | Lê Thị Thu Diệp - Fullman | 2,000,000 | |
79 | Khang Huy Holiday | 2,000,000 | |
80 | Hồ Thanh Tú - Viet Adventure | 1,000,000 | |
81 | Công ty TNHH KS Celina | 3,000,000 | |
82 | Khách sạn Mường Thanh Luxury | 3,000,000 | |
83 | Today Travel | 1,000,000 | |
84 | Công ty Dana Amigo | 2,000,000 | |
85 | Cá nhân giấu tên | 500,000 | |
86 | Cá nhân giấu tên | 200,000 | |
87 | Cá nhân giấu tên | 500,000 | |
88 | Cá nhân giấu tên | 200,000 | |
89 | Cá nhân giấu tên | 200,000 | |
90 | Công ty Cổ phần nền móng Bách Khoa | 3,000,000 | |
91 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các công trình giao thông Đà Nẵng | 13,150,000 | |
92 | Nhân dân, Đảng viên, cán bộ phường An Hải Tây | 260,092,000 | |
93 | Lê Thị Cảnh, 210 Châu Thị Vĩnh Tế | 500,000 | |
94 | Nhân dân, Đảng viên, cán bộ phường An Hải Bắc | 304,755,000 | |
95 | Chi bộ, Ban CTMT, Tổ dân phố 62, KDC 55, P. Mỹ An | 16,050,000 | |
96 | Ông Phạm Tấn Hàm, P. An Hải Đông, Quận Sơn Trà | 1,500,000 | |
97 | Trường Mầm non Cẩm Nhung | 15,622,000 | |
98 | BQL các dự án Phát triển Hạ tầng KCN và Công nghệ cao Đà Nẵng | 11,212,000 | |
99 | Hội Khuyến học TP Đà Nẵng | 2,400,000 | |
100 | CN Công ty Cổ phần Công nghiệp Nhựa CHIN HUEI | 100,000,000 | |
101 | Sở Tài chính TP Đà Nẵng | 23,596,000 | |
102 | HAIAN RIVERFRONT HOTEL DA NANG | 10,000,000 | |
103 | Nguyễn Thị Hạnh, 15 lê Hy, Cẩm Lệ, Đà Nẵng | 500,000 | |
104 | Tăng Thị Tịnh Xuyên, tổ 54 P. An Khê | 500,000 | |
105 | Tập thể phòng Kinh doanh - Công ty TNHH Vật liệu Xây dựng Xi măng SCG Việt Nam | 30,000,000 | |
106 | Tổng Lãnh sự quán Nhật Bản tại Đà Nẵng | 13,000,000 | |
107 | Tổng Lãnh sự quán Liêng Bang Nga tại Đà Nẵng | 25,000,000 | |
108 | CBNV Sunhouse Chi nhánh Miền Trung | 15,000,000 | |
109 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam P. Mân Thái | 149,050,000 | |
110 | Tập thể Nhân viên Nhà hàng 4U | 21,570,000 | |
111 | Hội Phụ nữ Thanh lịch TP Đà Nẵng | 10,000,000 | |
112 | Tập thể AERROBIC Nguyễn Hà | 5,000,000 | |
113 | Trung tâm Huấn luyện Thể thao Quốc gia Đà Nẵng | 100,000,000 | |
114 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam P. Mân Thái (lần 2) | 26,840,000 | |
115 | Chi hội Văn hóa Nghệ thuật nguồn Việt Đà Nẵng | 15,600,000 | |
116 | Trung tâm Phát triển Quỹ đất TP Đà Nẵng | 13,132,000 | |
117 | Tập thể CBCNV Công ty Cổ phần Xây dựng Liên Việt Tiến | 56,890,000 | |
118 | Cộng đồng Tín ngưỡng thờ mẫu tại Tam Giang Thánh điện TP Đà Nẵng | 31,700,000 | |
119 | Ông Aldrich Koh- CEO MD Dermatics Asia, Singapore | 50,000,000 | |
120 | Hội Đông Y thành phố | 60,000,000 | |
121 | Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam quận Ngũ Hành Sơn | 5,000,000 | |
122 | Hội Cựu Thanh niên Xung phong TP Đà Nẵng | 17,820,000 | |
123 | Nhân dân, Đảng viên, Cán bộ phường An Hải Tây (lần 2) | 7,620,000 | |
124 | Hội Cựu Công an Nhân dân TP Đà Nẵng | 79,850,000 | |
125 | Hội Người Mù TP Đà Nẵng | 17,380,000 | |
126 | Liên minh Hợp tác xã TP Đà Nẵng | 5,165,000 | |
127 | Hội Cựu Công an Nhân dân TP Đà Nẵng (lần 2) | 36,500,000 | |
128 | Nhân dân và Cán bộ phường Hòa Hải | 463,743,000 | |
129 | Nhân dân, Đảng viên, Cán bộ phường Khuê Mỹ | 400,895,000 | |
Tổng cộng: | 3,763,433,000 |