Dân số thành phố Đà Nẵng theo độ tuổi

TuổiTổng sốNữNam
Số người%Số người%
Tổng số 683984 348243 50.91 335741 49.09
0-4 61072 29244 47.88 31828 52.12
 5-9 75920 31228 41.13 44692 58.87
 10-14 65166 34970 53.66 30196 46.34
15-19 71264 35480 49.79 35784 50.21
20-24 70536 36076 51.15 34460 48.85
25-29 65364 32042 49.02 33322 50.98
30-34 63296 31833 50.29 31463 49.71
35-39 49310 25441 51.59 23869 48.41
40-44 43196 2243 51.93 20764 48.07
45-49 28319 16425 58.00 11894 42.00
50-54 17583 10049 57.15 7534 42.85
55-59 15445 9239 59.82 6206 40.18
60-64 16273 9573 58.83 6700 41.17
65-69 16038 9298 57.97 6740 42.03
70-74 10063 5554 55.19 4509 44.81
75-79 7079 4380 61.87 2699 38.13
80-84 4050 2550 62.96 1500 37.04
85+ 4010 2429 60.57 1581 39.43
 

Dân số

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Dân số
Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (%)
Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo thành thị, nông thôn, giới tính và theo quận, huyện
Dự báo dân số thành phố
Dân số quận Hải Châu chia theo phường

Dân số

Đà Nẵng hiện là địa phương có tỷ lệ dân cư sống trong khu vực thành thị cao nhất nước đạt 87,7% năm 2018. Dân số của Đà Nẵng theo Tổng điều tra năm 2019 là khoảng 1.134.310 người, trong đó dân số nam là 576.000 người (chiếm 50,7%) và dân số nữ là hơn 558.000 người (chiếm 49,3%).

Dân số huyện Hòa Vang chia theo xã

Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo thành thị, nông thôn, giới tính và theo quận, huyện

Dân số quận Hải Châu chia theo phường

Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo giới tính và thành thị, nông thôn

Xuất bản thông tin

Navigation Menu

Navigation Menu