Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo thành thị, nông thôn, giới tính và theo quận, huyện

 
2005
2008
2009
2010
Toàn Thành
805.683
868.783
894.508
926.018

Phân Theo Thành Thị, Nông Thôn

 
 
 
 
Thành Thị
695.663
754.395
777.055
805.320
Nông Thôn
110.020
114.388
117.453
120.698
Phân Theo Giới Tính
 
 
 
 
Nam
394.585
427.078
437.567
450.761
Nữ
411.098
441.706
456.941
475.257

Phân Theo Quận, Huyện

 
 
 
 
Quận Hải Châu
189.483
192.000
190.921
196.098
Quận Thanh Khê
164.763
173.863
174.902
178.447
Quận Sơn Trà
121.003
125.519
128.463
132.944
Quận Ngũ Hành Sơn
53.691
60.768
64.722
68.270
Quận Liên Chiểu
98.974
122.222
129.988
136.737
Quận Cẩm Lệ
67.750
80.023
88.059
92.824
Huyện Hòa Vang
110.020
114.388
117.453
120.698

Dân số

Chưa có bình luận ý kiến bài viết!

Dân số
Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết và tỷ lệ tăng tự nhiên dân số (%)
Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo giới tính và thành thị, nông thôn
Dự báo dân số thành phố
Dân số quận Hải Châu chia theo phường
Dân số quận Thanh Khê chia theo phường

Dân số

Đà Nẵng hiện là địa phương có tỷ lệ dân cư sống trong khu vực thành thị cao nhất nước đạt 87,7% năm 2018. Dân số của Đà Nẵng theo Tổng điều tra năm 2019 là khoảng 1.134.310 người, trong đó dân số nam là 576.000 người (chiếm 50,7%) và dân số nữ là hơn 558.000 người (chiếm 49,3%).

Dân số thành phố Đà Nẵng theo độ tuổi

Dân số huyện Hòa Vang chia theo xã

Dân số quận Hải Châu chia theo phường

Dân số trung bình thành phố Đà Nẵng phân theo giới tính và thành thị, nông thôn

Xuất bản thông tin

Navigation Menu

Navigation Menu