1. Tên và số hiệu tuyến:
- Tên tuyến: Cảng sông Hàn - Khu công nghệ cao
- Số hiệu tuyến: 14
2. Điểm đầu cuối:
- Điểm đầu: Cảng sông Hàn (đầu đường Như Nguyệt)
- Điểm cuối: Trạm xe buýt khu Công nghệ Cao
3. Lộ trình:
Chiều đi: Cảng sông Hàn (đầu đường Như Nguyệt) – Trần Phú – Lê Duẩn – Điện Biên Phủ - Cầu vượt ngã ba Huế (tầng 2) – Hoàng Thị Loan – Nguyễn Sinh Sắc – Tôn Đức Thắng – Âu Cơ – DT602 – DT601 – Nguyễn Tất Thành – Đường tránh Nam Hải Vân – Trạm xe buýt Khu Công nghệ cao.
Chiều về: Trạm xe buýt Khu công nghệ cao – Đường tránh Nam Hải Vân – Nguyễn Tất Thành – DT601 – DT602 – Âu Cơ – Tôn Đức Thắng – Nguyễn Sinh Sắc – Hoàng Thị Loan – Cầu vượt ngã ba Huế (tầng 2) – Điện Biên Phủ - Lê Duẩn – Bạch Đằng – Cảng sông Hàn (đầu đường Như Nguyệt).
4. Giá vé:
CỰ LY TUYẾN |
MỨC GIÁ (VNĐ/HK) |
Nhỏ hơn 1/2 cự ly tuyến |
15.000 |
Từ 1/2 tuyến đến toàn tuyến |
25.000 |
Giá vé dành cho học sinh, sinh viên |
8000 |
5. Chỉ tiêu kỹ thuật:
TT |
Các chỉ tiêu khai thác |
Đơn vị tính |
Thông số hoạt động |
---|---|---|---|
1 |
Cự ly tuyến bình quân |
Km |
26,1 |
2 |
Thời gian hành trình 1 chuyến xe |
Phút/chuyến |
60 |
3 |
Chủng loại phương tiện |
Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) |
GAZelle B26 (Có máy lạnh) |
4 |
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày |
Chuyến/ngày |
110 |
5 |
Thời gian hoạt động trong ngày |
Giờ |
|
+ Chuyến đầu tiên xuất bến |
|
05 giờ 30 phút |
|
+ Chuyến cuối cùng xuất bến |
|
19 giờ 00 phút |
|
6 |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe |
Xe/ngày |
10 |
6. Biểu đồ chạy xe: