Thu nhập bình quân một người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập
Năm 2022, thu nhập bình quân một người một tháng theo giá hiện hành là 5.807 nghìn đồng. Phân theo thành thị, nông thôn: thu nhập bình quân một người một tháng theo giá hiện hành tại khu vực thành thị là 5.995 nghìn đồng; thu nhập bình quân một người một tháng theo giá hiện hành tại khu vực nông thôn là 4.293 nghìn đồng.
Thu nhập bình quân một người một tháng theo giá hiện hành phân theo thành thị, nông thôn, nguồn thu và phân theo nhóm thu nhập |
|||||
2018 | 2019 | 2020 | 2021 | Sơ bộ 2022 | |
CHUNG | 5.505 | 6.057 | 5.284 | 5.230 | 5.807 |
Phân theo thành thị, nông thôn | |||||
Thành thị | 5.787 | 6.440 | 5.602 | 5.543 | 5.995 |
Nông thôn | 3.304 | 3.577 | 3.104 | 3.817 | 4.293 |
Phân theo nguồn thu | |||||
Tiền lương, tiền công | 3.006 | 3.781 | 3.143 | 3.233 | 3.417 |
Nông, lâm nghiệp và thủy sản | 54 | 47 | 110 | 64 | 50 |
Phi nông, lâm nghiệp và thủy sản | 1.561 | 1.496 | 1.363 | 1.291 | 1.598 |
Thu từ nguồn khác | 884 | 733 | 667 | 641 | 742 |
Phân theo nhóm thu nhập | |||||
Nhóm 1 | 1.869 | 1.910 | 2.045 | 2.272 | 2.364 |
Nhóm 2 | 3.154 | 3.488 | 3.203 | 3.135 | 3.626 |
Nhóm 3 | 4.253 | 5.149 | 4.325 | 4.190 | 4.561 |
Nhóm 4 | 5.729 | 6.903 | 5.976 | 5.632 | 5.923 |
Nhóm 5 | 12.595 | 12.879 | 10.896 | 10.942 | 12.605 |
Chênh lệch giữa nhóm thu nhập cao nhất với nhóm thu nhập thấp nhất (lần) | 6,74 | 6,74 | 5,33 | 4,82 | 5,33 |