| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1201 | Lỗ Giáng 15 |
Lê Quang Định |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1202 | Lỗ Giáng 16 |
Lỗ Giáng 15 |
Lỗ Giáng 17 |
0.17 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1203 | Lỗ Giáng 17 |
Lê Quang Định |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1204 | Lỗ Giáng 18 |
Lê Quang Định |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1205 | Lỗ Giáng 19 |
Lê Quang Định |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.115 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1206 | Lỗ Giáng 20 |
Trần Hữu Duẩn |
Đường 7.5m ven kênh (phía Bắc) |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1207 | Lỗ Giáng 21 |
Hoàng Minh Giám |
Lỗ Giáng 23 |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1208 | Lỗ Giáng 22 |
Hoàng Minh Giám |
Lỗ Giáng 23 |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1209 | Lỗ Giáng 23 |
Hoàng Đình Ái |
Văn Tiến Dũng |
0.19 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC E1, E2, E MỞ RỘNG, C & D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1210 | Bình Hòa 14 |
Trần Thủ Độ |
Trần Phước Thành |
0.195 |
3.75 |
2 x 2.0 |
KDC KHUÊ TRUNG - ĐÒ XU - HÒA CƯỜNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1211 | Lê Hy |
Đường 5.5m ven kênh đang thi công |
Đường 5.5m đang thi công |
0.28 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1212 | Nguyễn Xuân Hữu |
Thăng Long |
Thăng Long |
0.785 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1213 | Nguyễn Đức Thiệu |
Nguyễn Xuân Hữu |
Nguyễn Xuân Hữu |
0.41 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1214 | Lê Cao Lãng |
Nguyễn Xuân Hữu |
Nguyễn Xuân Hữu |
0.41 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1215 | Phong Bắc 8 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.18 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1216 | Phong Bắc 18 |
Nguyễn Đức Thiệu |
Thăng Long |
0.11 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC - NAM BÌNH THÁI |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1217 | Hòa An 10 |
Tôn Đản |
Hòa An 3 |
0.1 |
3.75 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1218 | Hòa An 11 |
Tôn Đản |
Hòa An 3 |
0.1 |
3.75 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1219 | Nhơn Hòa Phước 1 |
Lê Vĩnh Khanh |
Nguyễn Đình Tứ |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1220 | Nhơn Hòa Phước 2 |
Lê Vĩnh Khanh |
Nguyễn Đình Tứ |
0.07 |
3.75 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1221 | Nhơn Hòa Phước 3 |
Lê Vĩnh Khanh |
Nguyễn Đình Tứ |
0.06 |
3.75 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1222 | Nhơn Hòa 8 |
KDC chỉnh trang |
Nguyễn Đình Tứ |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC HÒA PHÁT 2,3,4 - KDC NGUYỄN HUY TƯỞNG 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1223 | Lê Đỉnh |
Lê Quang Định |
Tùng Lâm 9 |
0.98 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU E1, E2, E MỞ RỘNG, C và D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1224 | Nguyễn Đóa |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.615 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU E1, E2, E MỞ RỘNG, C và D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1225 | Nguyễn Đóa |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.2 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC C, D, E1, E2, E2 mở rộng - KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1226 | Phan Khôi |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.615 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU E1, E2, E MỞ RỘNG, C và D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1227 | Phan Khôi |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.56 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KDC C, D, E1, E2, E2 mở rộng - KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1228 | Đỗ Tự |
Trần Hữu Duẩn |
Hoàng Châu Ký |
0.36 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU E1, E2, E MỞ RỘNG, C và D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1229 | Nguyễn Quang Lâm |
Hoàng Châu Ký |
Phạm Hữu Nghi |
0.6 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU E1, E2, E MỞ RỘNG, C và D - KDC NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1230 | Nguyễn Quang Lâm |
Phạm Hữu Nghi |
Đường 10,5 chưa đặt tên |
0.99 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
