Tên đường
 
2476 dòng. Trang 1/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1
Chu Văn An
Phan Châu Trinh
Hoàng Diệu
0.181
7.5
2*3
Hải Châu
2
Cô Bắc
Triệu Nữ Vương
Đoàn Thị Điểm
0.285
3.5 & 6
2*1.5 & 2*3
Hải Châu
3
Yên Bái
Lê Duẩn
Lê Hồng Phong
0.856
9
Hải Châu
4
Cô Giang
Hoàng Văn Thụ
Lê Đình Dương
0.233
6
Hải Châu
5
Trần Quý Cáp
Bạch Đằng
Lê Lợi
0.46
9
Hải Châu
6
Mạc Đĩnh Chi
Tăng Bạt Hổ
SN K29/01 Mạc Đỉnh Chi
0.206
5.5
2*1,2
Hải Châu
7
Phan Bội Châu
Trần Quý Cáp
Lý Tự Trọng
0.429
7
2*5,0
Hải Châu
8
Trương Chí Cương
Đường 2/9
Đường ven sông Túy Loan
0.29
8
Hải Châu
9
Hoàng Diệu
Trần Bình Trọng
Trưng Nữ Vương
1.603
10.2
Hải Châu
10
Hoàng Diệu
Trưng Nữ Vương
Duy Tân
0.457
7.5
Hải Châu
11
Lê Đình Dương
Bạch Đằng
Ông Ích Khiêm
0.841
10.5
Hải Châu
Không phân cấp cho quận
12
Nguyễn Du
Bạch Đằng
Đống Đa
0.729
9
Hải Châu
13
Thanh Duyên
Ông Ích Khiêm
Đường 3/2
0.25
5
2*0,15
Hải Châu
14
Thành Điện Hải (trước đây là đường Lê Văn Duyệt rộng 6m)
Bạch Đằng
Trần Phú
0.08
15
5,2+6,3 (số liệu cũ)
Đường Lê Văn Duyệt
Hải Châu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
15
Lê Duẩn
Bạch Đằng
Điện Biên Phủ
2.223
15
4.5
Hải Châu
16
Đống Đa
Bạch Đằng
Ông Ích Khiêm
1.8
15
Hải Châu
17
Bạch Đằng
Đống Đa
Đường 2/9
2.542
15
5+12
Hải Châu
18
Bạch Đằng
2 Tháng 9
Đường lên cầu Trần Thị Lý
1.17
15
9+12
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
19
Ba Đình
Lê Lợi
Khu dân cư
0.324
7
2*3,0
Hải Châu
20
Đoàn Thị Điểm
Ngô Gia Tự
Cô Bắc
0.25
6
2*2,0
Hải Châu
21
Bắc Đẩu
Nguyễn Tất Thành
Đinh Tiên Hoàng
0.35
5.5
Hải Châu
22
Lê Quý Đôn
Đường 2/9
Trưng Nữ Vương
0.31425
7
2*3,0
Hải Châu
23
Nguyễn Thái Học
Bạch Đằng
Yên Bái
0.23
10.5
Hải Châu
24
Nguyễn Thái Học
Yên Bái - Nguyễn Chí Thanh
Nguyễn Chí Thanh
0.18
7.5
Hải Châu
25
Nguyễn Thái Học
Nguyễn Chí Thanh -
Phan Châu Trinh
0.06
10.5
Hải Châu
26
Tăng Bạt Hổ
Trần Kế Xương
Trần Bình Trọng
0.25
6.5
2*3,0
Hải Châu
27
Thanh Hải
Ông Ích Khiêm
Khu dân cư
0.926
5.5
2,3+2,5
Hải Châu
28
Hải Hồ
Lý Tự Trọng
Thanh Sơn
1.655
6
1,5+2,5&2,0+1,8
Hải Châu
29
Nguyễn Thành Hãn
Trưng Nữ Vương
Giáp sân bay
0.36
5.5
2*2,0
Hải Châu
30
Ông Ích Khiêm
Nguyễn Tất Thành
Thanh Duyên
0.03
16
Hải Châu
 
2476 dòng. Trang 1/83