| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 2401 | ĐT601 |
Km0+00 (ĐT602) |
Km20+600 (Thôn Tà Lang) |
20.6 |
6&7 |
5&6 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2402 | ĐT601 |
Km20+600 (Thôn Tà Lang) |
Km42+178 (Đèo Đê Bay) |
21.578 |
6 |
5 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2403 | ĐT602 |
0 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||||||
| 2404 | ĐT602 |
Km0+00 (QL1A) |
Km1+050 (Đường số 4 KCN Hòa Khánh) |
1.05 |
22.5 |
10.5 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2405 | ĐT602 |
Km1+050 (Đường số 4 KCN Hòa Khánh) |
Km2+850 (Đường số 8 KCN Hòa Khánh) |
1.8 |
9 |
6 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2406 | ĐT602 |
Km2+850 (Đường số 8 KCN Hòa Khánh) |
Km4+340 (Đường số 5 KCN Hòa Khánh) |
1.49 |
22.5 |
10.5 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2407 | ĐT602 |
Km4+340 (Đường số 5 KCN Hòa Khánh) |
Km13+862 (Đường lên đỉnh Bà Nà) |
9.522 |
25 |
15 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2408 | ĐT602 |
Km13+862 |
Km15+584,4 |
1.7224 |
7 |
6 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2409 | ĐT602 |
Km15+584,4 |
Km27+672 (Bà Nà) |
12.0876 |
4.5 |
3.5 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2410 | ĐT605 |
0 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||||||
| 2411 | ĐT605 |
Km0+00 (Cầu Đỏ QL1A) |
Km2+00 |
2 |
20.5 |
15 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2412 | ĐT605 |
Km2+00 |
Km4+085 |
2.085 |
25 |
15 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2413 | ĐT605 |
Km4+085 |
Km5+360 (Điện Hồng) |
1.275 |
16 |
15 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
|||
| 2414 | ĐT605 |
ĐƯỜNG TỈNH LỘ |
||||||||
| 2415 | ĐH1 (một đoạn Hoàng Văn Thái 5.2 km) |
Hòa Mỹ (QL1A) |
Nam Hải Vân |
6.97 |
27 & 7.5 |
15 & 5.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2416 | ĐH2 |
Hòa Nhơn |
Hòa Sơn |
9.2 |
7.5 |
5.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2417 | ĐH3 (O.I.Đường và P.Hùng) |
Cẩm Lệ |
Miếu Bông |
4.3 |
25 |
15 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2418 | ĐH4 |
Miếu Bông |
QL 14B |
9.96 |
6.5 |
3.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2419 | ĐH5 |
Hiếu Đức |
Đồng Tréo |
6.77 |
6.5 |
5.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2420 | ĐH6 |
Hòa Xuân |
Quán Doi |
0 |
Đã bị lấp theo dự án Hòa Xuân |
ĐƯỜNG HUYỆN |
||||
| 2421 | ĐH7 |
Đông Hòa |
Hòa Xuân |
1.3 |
4.5 |
3.5 |
Chiều dài a.Mưu ước, ban đầu dài 2,065km nay đã bị lấp |
ĐƯỜNG HUYỆN |
||
| 2422 | ĐH8 |
Góc Kha |
Đồng Nghệ |
6.4 |
6.5 |
5.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2423 | ĐH9 |
ĐT601 |
Hòa Hiệp Bắc |
5 |
5 |
3.5 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2424 | ĐH10 |
Hòa Phú |
Hòa Ninh |
5.8 |
7 |
6 |
BTN năm 2010 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
||
| 2425 | ĐH11 (1 đoạn Nguyễn Bá Phát 2.0 km) |
Hòa Hiệp |
Hòa Liên |
4 |
7 |
6 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
|||
| 2426 | ĐH12 |
Hòa Phong |
Hòa Phú |
4.954 |
9 |
8 |
BTN 2010 |
ĐƯỜNG HUYỆN |
||
| 2427 | ĐX 10 |
Thạch Nham |
Phước Thuận |
2.2 |
7 |
5 |
ĐƯỜNG XÃ |
|||
| 2428 | ĐX 11 |
Cầu Giăng |
Phú Hòa |
1 |
5 |
3 |
ĐƯỜNG XÃ |
|||
| 2429 | ĐX 12 |
Túy Loan |
Bồ Bản |
1 |
4 |
3 |
ĐƯỜNG XÃ |
|||
| 2430 | ĐX 13 |
Hòa Tiến |
Hòa Phong |
5 |
12.5 |
10.5 |
ĐƯỜNG XÃ |
