Tên đường
 
2476 dòng. Trang 82/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
2431
ĐX 14
Thắng Lợi
Khương Mỹ
2.5
6.5
5.5
ĐƯỜNG XÃ
2432
ĐX 16
Nam Thành
Tây Thượng
2
5
3.5
ĐƯỜNG XÃ
2433
ĐX 17
Đông Lâm
Hội Phước
2.2
5
3.5
ĐƯỜNG XÃ
2434
ĐX 18
Thái Lai
Diêu Phong
4.8
6.5
5.5
ĐƯỜNG XÃ
2435
ĐX 19
Hồ Hốc Cửa
Hòa Hải
2.1
4.5
3.5
ĐƯỜNG XÃ
2436
ĐX 20
Cầu Trắng
An Châu
2.96
4.5
3
ĐƯỜNG XÃ
2437
ĐX 21
Phú Thượng
Đèo Lộc Hòa
4.71
6.5
5.5
ĐƯỜNG XÃ
2438
ĐX 22
Hưởng Phước
Hồ Hòa Trung
4.2
6.5
5.5
ĐƯỜNG XÃ
2439
ĐX 23
Phước Đông
Hòa Trung
5
5
3.5
ĐƯỜNG XÃ
2440
ĐX 24
Đông Sơn
Trung Nghĩa
4.9
5
3.5
ĐƯỜNG XÃ
2441
ĐX 25
Tà Lang
Cầu Sập
1.52
5
4
ĐƯỜNG XÃ
2442
2443
2444
2445
2446
2447
2448
2449
2450
2451
2452
2453
2454
2455
2456
2457
2458
2459
2460
 
2476 dòng. Trang 82/83