| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 271 | Bình Minh 3 |
Bình Minh 2 |
Nguyễn Bá Học |
0.07 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 272 | Hưng Hóa 5 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hoàng Xuân Nhị |
0.085 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 273 | Hưng Hóa 6 |
Hưng Hóa 7 |
Hưng Hóa 5 |
0.065 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 274 | Hưng Hóa 7 |
Lê Thị Hồng Gấm |
Hoàng Xuân Nhị |
0.085 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 275 | Trịnh Công Sơn |
Núi Thành |
Xô Viết Nghệ Tĩnh |
0.55 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KDC TÂY NAM HÒA CƯỜNG |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 276 | Man Thiện |
Nguyễn Phi Khanh |
Thi Sách |
0.33 |
7.5 & 5.5 |
2 x 3.0 &
2 x 2.0 |
KDC PHÍA ĐÔNG NAM SÂN BAY, ĐƯỜNG VÀO GA HÀNG KHÔNG & ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 277 | Đức Lợi 1 |
Đỗ Xuân Cát |
Khu dân cư |
0.18 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU D - THUẬN PHƯỚC |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 278 | Đức Lợi 2 |
Đức Lợi 1 |
3 Tháng 2 |
0.1 |
2 x 5.5 & 5.5 |
2 x 3.0 |
KHU D - THUẬN PHƯỚC |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 279 | Đào Trí |
Thăng Long |
Thăng Long |
0.36 |
5.5 |
2 x 3.0 |
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 280 | Nại Nam |
Thăng Long |
2 Tháng 9 |
1.09 |
7.5 |
0 + 9.0 |
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 281 | Tân An 4 |
Tân An 3 |
Lương Nhữ Hộc |
0.14 |
7.5 |
2 x 4.0 |
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 282 | Thăng Long |
Nại Nam |
Khu vực chưa thi công (gần cầu Đỏ) |
6.15 |
10.5 & 5.5 |
5 + 13 |
ĐƯỜNG VEN SÔNG TIÊN SƠN - TÚY LOAN |
Hải Châu |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 283 | Nguyễn Sơn Hà (trước đây được đặt là Đỗ Năng Tế theo NQ 42/2013 nhưng bị trùng tên với quận Liên Chiểu đã đặt) |
Tiểu La |
Tiểu La |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC số 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 284 | Nguyễn Sơn Trà |
2 Tháng 9 |
Núi Thành |
0.165 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Đường nối từ đường 2 Tháng 9 đến đường Núi Thành |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 285 | Trần Can |
Đường Trần Xuân Lê |
Tường rào sân bay |
0.33 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 286 | Trần Cừ |
Đường Trần Xuân Lê |
Phần Lăng 19 |
0.3 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 287 | Phần Lăng 12 |
Trần Can |
Trần Cừ |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 288 | Phần Lăng 14 |
Trần Can |
Huỳnh Ngọc Huệ |
0.185 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 289 | Phần Lăng 15 |
Phần Lăng 14 |
Phần Lăng 17 |
0.095 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 290 | Phần Lăng 16 |
Phần Lăng 15 |
Trần Cừ |
0.075 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 291 | Phần Lăng 17 |
Trần Can |
Trần Cừ |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 292 | Phần Lăng 18 |
Trần Can |
Trần Cừ |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 293 | Phần Lăng 19 |
Trần Can |
Huỳnh Ngọc Huệ |
0.185 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 294 | Nguyễn Văn Thủ |
Cao Xuân Dục |
Phạm Ngọc Thạch |
0.22 |
5.5 |
2 x 4,0 |
Khu HTKT kênh Thuận Phước |
Hải Châu |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 295 | Xuân Tâm |
Xuân Diệu |
3 Tháng 2 |
0.33 |
5.5 |
3,0 + 5,2 |
Khu sân golf Đa Phước |
Hải Châu |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 296 | Trần Văn Trứ |
Bình Minh 4 |
Bình Minh 4 |
0.79 |
10.5 |
2x5.0 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 297 | Bình Minh 4 |
Bạch Đằng |
2 Tháng 9 |
0.14 |
15 |
2 x 5 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 298 | Bình Minh 5 |
Bạch Đằng |
2 Tháng 9 |
0.145 |
15 |
2 x 5 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 299 | Bình Minh 6 |
Bạch Đằng |
2 Tháng 9 |
0.16 |
15 |
2 x 5 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 300 | Bình Minh 7 |
Bạch Đằng |
Trần Văn Trứ |
0.1 |
7.5 |
2 x 3 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
