Tên đường
 
2476 dòng. Trang 10/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
271
Bình Minh 3
Bình Minh 2
Nguyễn Bá Học
0.07
5.5
2 x 3.0
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
272
Hưng Hóa 5
Lê Thị Hồng Gấm
Hoàng Xuân Nhị
0.085
5.5
2 x 3.0
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
273
Hưng Hóa 6
Hưng Hóa 7
Hưng Hóa 5
0.065
5.5
2 x 3.0
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
274
Hưng Hóa 7
Lê Thị Hồng Gấm
Hoàng Xuân Nhị
0.085
5.5
2 x 3.0
KDC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
275
Trịnh Công Sơn
Núi Thành
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.55
10.5
2 x 5.0
KDC TÂY NAM HÒA CƯỜNG
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
276
Man Thiện
Nguyễn Phi Khanh
Thi Sách
0.33
7.5 & 5.5
2 x 3.0 & 2 x 2.0
KDC PHÍA ĐÔNG NAM SÂN BAY, ĐƯỜNG VÀO GA HÀNG KHÔNG & ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
277
Đức Lợi 1
Đỗ Xuân Cát
Khu dân cư
0.18
5.5
2 x 3.0
KHU D - THUẬN PHƯỚC
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
278
Đức Lợi 2
Đức Lợi 1
3 Tháng 2
0.1
2 x 5.5 & 5.5
2 x 3.0
KHU D - THUẬN PHƯỚC
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
279
Đào Trí
Thăng Long
Thăng Long
0.36
5.5
2 x 3.0
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
280
Nại Nam
Thăng Long
2 Tháng 9
1.09
7.5
0 + 9.0
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
281
Tân An 4
Tân An 3
Lương Nhữ Hộc
0.14
7.5
2 x 4.0
MỘT SỐ TUYẾN ĐƯỜNG THUỘC PHƯỜNG HÒA CƯỜNG NAM VÀ HÒA CƯỜNG BẮC
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
282
Thăng Long
Nại Nam
Khu vực chưa thi công (gần cầu Đỏ)
6.15
10.5 & 5.5
5 + 13
ĐƯỜNG VEN SÔNG TIÊN SƠN - TÚY LOAN
Hải Châu
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
283
Nguyễn Sơn Hà (trước đây được đặt là Đỗ Năng Tế theo NQ 42/2013 nhưng bị trùng tên với quận Liên Chiểu đã đặt)
Tiểu La
Tiểu La
0.2
5.5
2 x 3,0
KDC số 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
284
Nguyễn Sơn Trà
2 Tháng 9
Núi Thành
0.165
10.5
2 x 5,0
Đường nối từ đường 2 Tháng 9 đến đường Núi Thành
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
285
Trần Can
Đường Trần Xuân Lê
Tường rào sân bay
0.33
7.5
2 x 4.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
286
Trần Cừ
Đường Trần Xuân Lê
Phần Lăng 19
0.3
7.5
2 x 4.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
287
Phần Lăng 12
Trần Can
Trần Cừ
0.13
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
288
Phần Lăng 14
Trần Can
Huỳnh Ngọc Huệ
0.185
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
289
Phần Lăng 15
Phần Lăng 14
Phần Lăng 17
0.095
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
290
Phần Lăng 16
Phần Lăng 15
Trần Cừ
0.075
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
291
Phần Lăng 17
Trần Can
Trần Cừ
0.13
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
292
Phần Lăng 18
Trần Can
Trần Cừ
0.13
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
293
Phần Lăng 19
Trần Can
Huỳnh Ngọc Huệ
0.185
7.5
2 x 4.0
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
294
Nguyễn Văn Thủ
Cao Xuân Dục
Phạm Ngọc Thạch
0.22
5.5
2 x 4,0
Khu HTKT kênh Thuận Phước
Hải Châu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
295
Xuân Tâm
Xuân Diệu
3 Tháng 2
0.33
5.5
3,0 + 5,2
Khu sân golf Đa Phước
Hải Châu
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
296
Trần Văn Trứ
Bình Minh 4
Bình Minh 4
0.79
10.5
2x5.0
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
297
Bình Minh 4
Bạch Đằng
2 Tháng 9
0.14
15
2 x 5
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
298
Bình Minh 5
Bạch Đằng
2 Tháng 9
0.145
15
2 x 5
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
299
Bình Minh 6
Bạch Đằng
2 Tháng 9
0.16
15
2 x 5
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
300
Bình Minh 7
Bạch Đằng
Trần Văn Trứ
0.1
7.5
2 x 3
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 10/83