| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 241 | TIÊN SƠN 20 |
Đường Tiên Sơn 19 |
Đường Tiên Sơn 19 |
0.19 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 242 | HƯNG HOÁ 1 |
Đường Tố Hữu |
Đường Huy Cận |
0.14 |
3.75 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 243 | HƯNG HOÁ 2 |
Đường Hoàng Xuân Nhị |
Đường Trần Đức Thảo |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 244 | HƯNG HOÁ 3 |
Đường Tố Hữu |
Đường Hưng Hoá 2 |
0.09 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 245 | HƯNG HOÁ 4 |
Đường Tố Hữu |
Đường Huy Cận |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 246 | Hoàng Thúc Trâm |
Tiểu La |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
0.422 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 247 | Cầm Bá Thước |
Hoàng Thúc Trâm |
Lương Nhữ Hộc |
0.265 |
7.5 |
2*4.5 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 248 | Đốc Ngữ |
Lê Thanh Nghị |
Lê Bá Trinh |
0.14 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 249 | Tạ Hiện |
Mai Dị |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
0.21 |
5.5 |
2*3 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 250 | Trần Tấn Mới |
Trưng Nữ Vương (Kiệt 535) |
Nguyễn Hữu THọ |
0.56 |
5.5 |
2*1-3 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 251 | NGUYỄN HANH |
Đường gom cầu Tuyên Sơn |
Đường Trương Chí Cương |
0.222 |
9.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 252 | HÓA SƠN 1 |
Đường Phạm Văn Bạch |
Đường Nguyễn Sơn |
0.2 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 253 | HÓA SƠN 2 |
Đường Phạm Văn Bạch |
Đường Nguyễn Sơn |
0.18 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 254 | HÓA SƠN 3 |
Đường Phạm Văn Bạch |
Đường ven sông
Tuyên Sơn-Túy Loan |
0.29 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 255 | HÓA SƠN 4 |
Đường Nguyễn Thành Ý |
Đường Hóa Sơn 3 |
0.115 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 256 | HÓA SƠN 5 |
Đường Hóa Sơn 4 |
Đường Nguyễn Sơn |
0.095 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 257 | HÓA SƠN 6 |
Đường Nguyễn Thành Ý |
Đường Nguyễn Xuân Nhĩ |
0.275 |
3.5 |
2*3 |
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 258 | Như Nguyệt |
Cầu Thuận Phước |
Bạch Đằng |
1.55 |
15 |
7.5 + 12.0 |
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2 |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 259 | Đỗ Xuân Cát |
Như Nguyệt |
Xuân Diệu |
0.19 |
7.5 |
2*3.0 |
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2 |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 260 | Lê Khắc Cần |
3 tháng 2 |
Đường 5.5 chưa đặt tên |
0.2 |
5.5 |
2.0 + 3.0 &
2*2.0 |
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2 |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 261 | Mai Am |
Hàn Mặc Tử |
Ngô Chi Lan |
0.46 |
8 |
2*4.0 |
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2 |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 262 | Ngô Chi Lan |
Mai Am |
Mai Am |
0.5 |
5 |
2*3.0 |
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2 |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 263 | Nguyễn Đôn Tiết |
Lương Ngọc Quyến |
Hải Hồ |
0.31 |
7.5 |
2*(1.0-3.0) |
KDC Hồ Đầm Rong |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 264 | Đầm Rong 1 |
Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Đôn Tiết |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hồ Đầm Rong |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 265 | Đầm Rong 2 |
Nguyễn Đôn Tiết |
Nguyễn Đôn Tiết |
0.29 |
5.5 |
2*(1.0-3.0) |
KDC Hồ Đầm Rong |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 266 | Chi Lăng |
Lê Duẩn |
Hùng Vương |
0.33 |
10,5&15,5 |
2*5,0 & 5.0+0 |
Đường Triệu Nữ Vương nối dài |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 267 | Nguyễn Bá Học |
Lê Quý Đôn |
Phan Thành Tài |
0.17 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Nguyễn Thiện Thuật - Phan Thành Tài |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 268 | Quy Mỹ |
Đường ven sông |
2 tháng 9 |
1.07 |
7.5 |
4.5 + 0 |
Đường gom cầu Tuyên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 269 | Bình Minh 1 |
2 Tháng 9 |
Nguyễn Bá Học |
0.135 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 270 | Bình Minh 2 |
Bình Minh 1 |
Đường 10.5m đang thi công |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI |
Hải Châu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
