Tên đường
 
2476 dòng. Trang 9/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
241
TIÊN SƠN 20
Đường Tiên Sơn 19
Đường Tiên Sơn 19
0.19
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
242
HƯNG HOÁ 1
Đường Tố Hữu
Đường Huy Cận
0.14
3.75
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
243
HƯNG HOÁ 2
Đường Hoàng Xuân Nhị
Đường Trần Đức Thảo
0.14
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
244
HƯNG HOÁ 3
Đường Tố Hữu
Đường Hưng Hoá 2
0.09
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
245
HƯNG HOÁ 4
Đường Tố Hữu
Đường Huy Cận
0.14
5.5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
246
Hoàng Thúc Trâm
Tiểu La
Ỷ Lan Nguyên Phi
0.422
5.5
2*3
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
247
Cầm Bá Thước
Hoàng Thúc Trâm
Lương Nhữ Hộc
0.265
7.5
2*4.5
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
248
Đốc Ngữ
Lê Thanh Nghị
Lê Bá Trinh
0.14
5.5
2*3
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
249
Tạ Hiện
Mai Dị
Ỷ Lan Nguyên Phi
0.21
5.5
2*3
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
250
Trần Tấn Mới
Trưng Nữ Vương (Kiệt 535)
Nguyễn Hữu THọ
0.56
5.5
2*1-3
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
251
NGUYỄN HANH
Đường gom cầu Tuyên Sơn
Đường Trương Chí Cương
0.222
9.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
252
HÓA SƠN 1
Đường Phạm Văn Bạch
Đường Nguyễn Sơn
0.2
3.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
253
HÓA SƠN 2
Đường Phạm Văn Bạch
Đường Nguyễn Sơn
0.18
3.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
254
HÓA SƠN 3
Đường Phạm Văn Bạch
Đường ven sông Tuyên Sơn-Túy Loan
0.29
5.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
255
HÓA SƠN 4
Đường Nguyễn Thành Ý
Đường Hóa Sơn 3
0.115
3.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
256
HÓA SƠN 5
Đường Hóa Sơn 4
Đường Nguyễn Sơn
0.095
3.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
257
HÓA SƠN 6
Đường Nguyễn Thành Ý
Đường Nguyễn Xuân Nhĩ
0.275
3.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
258
Như Nguyệt
Cầu Thuận Phước
Bạch Đằng
1.55
15
7.5 + 12.0
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
259
Đỗ Xuân Cát
Như Nguyệt
Xuân Diệu
0.19
7.5
2*3.0
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
260
Lê Khắc Cần
3 tháng 2
Đường 5.5 chưa đặt tên
0.2
5.5
2.0 + 3.0 & 2*2.0
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
261
Mai Am
Hàn Mặc Tử
Ngô Chi Lan
0.46
8
2*4.0
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
262
Ngô Chi Lan
Mai Am
Mai Am
0.5
5
2*3.0
Khu D Thuận Phước, KDC Nam đường 3/2
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
263
Nguyễn Đôn Tiết
Lương Ngọc Quyến
Hải Hồ
0.31
7.5
2*(1.0-3.0)
KDC Hồ Đầm Rong
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
264
Đầm Rong 1
Nguyễn Đôn Tiết
Nguyễn Đôn Tiết
0.14
5.5
2*3.0
KDC Hồ Đầm Rong
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
265
Đầm Rong 2
Nguyễn Đôn Tiết
Nguyễn Đôn Tiết
0.29
5.5
2*(1.0-3.0)
KDC Hồ Đầm Rong
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
266
Chi Lăng
Lê Duẩn
Hùng Vương
0.33
10,5&15,5
2*5,0 & 5.0+0
Đường Triệu Nữ Vương nối dài
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
267
Nguyễn Bá Học
Lê Quý Đôn
Phan Thành Tài
0.17
5.5
2*3.0
KDC Nguyễn Thiện Thuật - Phan Thành Tài
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
268
Quy Mỹ
Đường ven sông
2 tháng 9
1.07
7.5
4.5 + 0
Đường gom cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
269
Bình Minh 1
2 Tháng 9
Nguyễn Bá Học
0.135
5.5
2 x 3.0
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
270
Bình Minh 2
Bình Minh 1
Đường 10.5m đang thi công
0.1
5.5
2 x 3.0
KDC NGUYỄN THIỆN THUẬT - PHAN THÀNH TÀI
Hải Châu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 9/83