Tên đường
 
2476 dòng. Trang 11/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
301
Bình Minh 8
Bạch Đằng
2 Tháng 9
0.16
15
2 x 5
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
302
Bình Minh 9
Bạch Đằng
Trần Văn Trứ
0.1
7.5
2 x 3
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
303
Bình Minh 10
Bạch Đằng
2 Tháng 9
0.16
15
2 x 5
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
304
Hóa Sơn 7
Bùi Viện
Nguyễn Bình
0.11
5.5
2 x 3
Làng Thể thao Tiên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
305
Hóa Sơn 8
Bùi Viện
Nguyễn Bình
0.16
5.5
2 x 3
Làng Thể thao Tiên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
306
Hóa Sơn 9
Bùi Viện
Nguyễn Bình
0.185
5.5
2 x 3
Làng Thể thao Tiên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
307
Hóa Sơn 10
Nguyễn Bình
Nguyễn Đăng Ninh
0.27
7.5
2 x 4
Làng Thể thao Tiên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
308
Thái Thị Bôi
Lê Độ
Hà Huy Tập
1.07
7.5
Thanh Khê
Không phân cấp cho quận
309
Trường Chinh (QL1A) (Km927+400 - Km933+00) (5,6km)
Tôn Đức Thắng
Km 932+950
0
21
Thanh Khê
310
Lê Độ
Điện Biên Phủ
Trần Cao Vân
0.6
9.5
Thanh Khê
311
Huỳnh Ngọc Huệ
Điện Biên Phủ
Đường Phần Lăng
0.62
10.5
Thanh Khê
312
Huỳnh Ngọc Huệ
Đường Phần Lăng
Tường rào sân bay cũ
0.54
10.5
Thanh Khê
313
Huỳnh Ngọc Huệ
Huỳnh Ngọc Huệ
Tường rào sân bay mới
0.315
10.5
2 x 4,5
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372
Thanh Khê
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
314
Đào Duy Từ
Ông Ích Khiêm
Lê Ngô Cát
0.162
7
2*2,5
Thanh Khê
315
Đinh Tiên Hoàng
Ông Ích Khiêm
K112 Trần Cao Vân
0.46
5.5
Điều chỉnh
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
316
Trần Xuân Lê
Huỳnh Ngọc Huệ
Tường rào Sân bay
0.78
5.5
5+3
Khu Công an quận Thanh Khê
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
317
Trần Xuân Lê
Trần Xuân Lê
Huỳnh Ngọc Huệ
0.195
7.5
2 x 3.0
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
318
Dũng sĩ Thanh Khê
Trấn Cao Vân
Thanh Khê 6
1.029
10.5
Thanh Khê
319
Dũng sĩ Thanh Khê
Thanh Khê 6
Trần Anh Tông
0.841
7.5
Thanh Khê
320
Trần Anh Tông
Nguyễn Sinh Sắc
0.3
7.5
2*3.5
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Thanh Khê
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
321
Hàm Nghi
Hùng Vương
Nguyễn Văn Linh
0.73
15
Thanh Khê
322
Phạm Văn Nghị
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Tri Phương
0.556
7
Thanh Khê
323
Lê Đình Lý
Nguyễn Văn Linh
Nguyễn Tri Phương
0.853
15
Thanh Khê
324
Nguyễn Tri Phương
Nguyễn Hữu Thọ
0.25
15
2*4.5
Đường Lê Đình Lý nối dài
Thanh Khê
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
325
điều chỉnh Nguyễn Văn Linh
Bạch Đằng
Trạm Thu phí sân bay
2.17
2 x 10.5
2 x 6.0
KDC PHÍA ĐÔNG NAM SÂN BAY, ĐƯỜNG VÀO GA HÀNG KHÔNG & ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
326
Nguyễn Tri Phương
Điện Biên Phủ
Phạm Văn Nghị
1.295
21
Thanh Khê
327
Nguyễn Tri Phương
Phạm Văn Nghị
Trưng Nữ Vương
1.105
10.5
Thanh Khê
328
Điện Biên Phủ
Ngã ba Huế
Lê Độ
2.7
30
2*6,0
Thanh Khê
329
Điện Biên Phủ
Lê Độ
Lý Thái Tổ
0.5
18
Thanh Khê
330
Hoàng Hoa Thám
Hải Phòng
Lý Thái Tổ
0.49
8.5
Thanh Khê
 
2476 dòng. Trang 11/83