| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 301 | Bình Minh 8 |
Bạch Đằng |
2 Tháng 9 |
0.16 |
15 |
2 x 5 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 302 | Bình Minh 9 |
Bạch Đằng |
Trần Văn Trứ |
0.1 |
7.5 |
2 x 3 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 303 | Bình Minh 10 |
Bạch Đằng |
2 Tháng 9 |
0.16 |
15 |
2 x 5 |
Khu dân cư, khách sạn, căn họo và thương mại dịch vụ đường 2 Tháng 9 |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 304 | Hóa Sơn 7 |
Bùi Viện |
Nguyễn Bình |
0.11 |
5.5 |
2 x 3 |
Làng Thể thao Tiên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 305 | Hóa Sơn 8 |
Bùi Viện |
Nguyễn Bình |
0.16 |
5.5 |
2 x 3 |
Làng Thể thao Tiên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 306 | Hóa Sơn 9 |
Bùi Viện |
Nguyễn Bình |
0.185 |
5.5 |
2 x 3 |
Làng Thể thao Tiên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 307 | Hóa Sơn 10 |
Nguyễn Bình |
Nguyễn Đăng Ninh |
0.27 |
7.5 |
2 x 4 |
Làng Thể thao Tiên Sơn |
Hải Châu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 308 | Thái Thị Bôi |
Lê Độ |
Hà Huy Tập |
1.07 |
7.5 |
Thanh Khê |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 309 | Trường Chinh (QL1A) (Km927+400 - Km933+00) (5,6km) |
Tôn Đức Thắng |
Km 932+950 |
0 |
21 |
Thanh Khê |
||||
| 310 | Lê Độ |
Điện Biên Phủ |
Trần Cao Vân |
0.6 |
9.5 |
Thanh Khê |
||||
| 311 | Huỳnh Ngọc Huệ |
Điện Biên Phủ |
Đường Phần Lăng |
0.62 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 312 | Huỳnh Ngọc Huệ |
Đường Phần Lăng |
Tường rào sân bay cũ |
0.54 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 313 | Huỳnh Ngọc Huệ |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Tường rào sân bay mới |
0.315 |
10.5 |
2 x 4,5 |
KHU DÂN CƯ SƯ ĐOÀN 372 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 314 | Đào Duy Từ |
Ông Ích Khiêm |
Lê Ngô Cát |
0.162 |
7 |
2*2,5 |
Thanh Khê |
|||
| 315 | Đinh Tiên Hoàng |
Ông Ích Khiêm |
K112 Trần Cao Vân |
0.46 |
5.5 |
Điều chỉnh |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
||
| 316 | Trần Xuân Lê |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Tường rào Sân bay |
0.78 |
5.5 |
5+3 |
Khu Công an quận Thanh Khê |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 317 | Trần Xuân Lê |
Trần Xuân Lê |
Huỳnh Ngọc Huệ |
0.195 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 318 | Dũng sĩ Thanh Khê |
Trấn Cao Vân |
Thanh Khê 6 |
1.029 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 319 | Dũng sĩ Thanh Khê |
Thanh Khê 6 |
Trần Anh Tông |
0.841 |
7.5 |
Thanh Khê |
||||
| 320 | Trần Anh Tông |
Nguyễn Sinh Sắc |
0.3 |
7.5 |
2*3.5 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
||
| 321 | Hàm Nghi |
Hùng Vương |
Nguyễn Văn Linh |
0.73 |
15 |
Thanh Khê |
||||
| 322 | Phạm Văn Nghị |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Tri Phương |
0.556 |
7 |
Thanh Khê |
||||
| 323 | Lê Đình Lý |
Nguyễn Văn Linh |
Nguyễn Tri Phương |
0.853 |
15 |
Thanh Khê |
||||
| 324 | Nguyễn Tri Phương |
Nguyễn Hữu Thọ |
0.25 |
15 |
2*4.5 |
Đường Lê Đình Lý nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
||
| 325 | điều chỉnh Nguyễn Văn Linh |
Bạch Đằng |
Trạm Thu phí sân bay |
2.17 |
2 x 10.5 |
2 x 6.0 |
KDC PHÍA ĐÔNG NAM SÂN BAY, ĐƯỜNG VÀO GA HÀNG KHÔNG & ĐƯỜNG NGUYỄN VĂN LINH |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 326 | Nguyễn Tri Phương |
Điện Biên Phủ |
Phạm Văn Nghị |
1.295 |
21 |
Thanh Khê |
||||
| 327 | Nguyễn Tri Phương |
Phạm Văn Nghị |
Trưng Nữ Vương |
1.105 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 328 | Điện Biên Phủ |
Ngã ba Huế |
Lê Độ |
2.7 |
30 |
2*6,0 |
Thanh Khê |
|||
| 329 | Điện Biên Phủ |
Lê Độ |
Lý Thái Tổ |
0.5 |
18 |
Thanh Khê |
||||
| 330 | Hoàng Hoa Thám |
Hải Phòng |
Lý Thái Tổ |
0.49 |
8.5 |
Thanh Khê |
