| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 331 | Phan Thanh |
Lý Thái Tổ |
Nguyễn Văn Linh |
0.75 |
7.8 |
Thanh Khê |
||||
| 332 | Hà Huy Tập |
Trần Cao Vân |
Điện Biên Phủ |
0.6 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 333 | Điện Biên Phủ |
Trường Chinh |
1.8 |
10.5 |
2*4.5 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
||
| 334 | Lý Thái Tổ |
Hùng Vương |
Điện Biên Phủ |
0.37 |
11 |
Thanh Khê |
||||
| 335 | Trần Cao Vân |
Ông Ích Khiêm |
Điện Biên Phủ |
3.97 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 336 | Đỗ Quang |
Tô Ngọc Vân |
Lê Đình Lý |
0.82 |
5.5 |
2*2,5 |
Thanh Khê |
|||
| 337 | Lê Quang Sung |
Lê Độ |
Thuận An 6 |
0.245 |
7.5 |
2*2,0 |
Thanh Khê |
|||
| 338 | Nguyễn Hoàng |
Ông Ích Khiêm |
Lê Đình Lý |
1.19 |
7.5 |
Thanh Khê |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 339 | Tôn Thất Tùng |
Nguyễn Hoàng |
Phạm Văn Nghị |
0.355 |
4 |
2*2,0 |
Thanh Khê |
|||
| 340 | Trần Tống |
Đỗ Quang |
Phạm Văn Nghị |
0.282 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 341 | Đặng Thai Mai |
Đỗ Quang |
Phan Thanh |
0.27 |
5.5 |
2*2,5 |
Thanh Khê |
|||
| 342 | Tô Ngọc Vân |
Đỗ Quang |
Hàm Nghi |
0.091 |
5.5 |
2,5+3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 343 | Văn Cao |
Quang Dũng |
Tản Đà |
0.227 |
5.5 |
2,5+3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 344 | Mẹ Nhu |
Trần Cao Vân |
Cty Dệt may |
0.3 |
6 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 345 | Trần Thái Tông |
Khu dân cư A32 |
Trạm cấp nước Sân bay ĐN |
0.5 |
9 |
Thanh Khê |
||||
| 346 | Nguyễn Phước Nguyên |
Điện Biên Phủ |
Trường Chinh |
2.15 |
7.5 & 5.5 |
2*1,25 |
Thanh Khê |
|||
| 347 | Phạm Nhữ Tăng |
Điện Biên Phủ |
Hà Huy Tập |
1.3 |
7.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 348 | Nguyễn Đức Trung |
Trần Cao Vân |
KDC Thanh Lộc Đán |
0.2 |
10.5 |
Thanh Khê |
||||
| 349 | Nguyễn Đức Trung |
Nguyễn Đức Trung |
Đường sắt Bắc Nam |
0.26 |
10.5 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 350 | Nguyễn Đức Trung |
Nguyễn Đức Trung |
Điện Biên Phủ |
0.19 |
10.5 |
2 x 4.5 |
KHU C THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 351 | Nguyễn Gia Thiều |
Tôn Thất Tùng |
Trần Tống |
0.12 |
4 |
2*2,0 |
Thanh Khê |
|||
| 352 | Đào Duy Anh |
Lê Đình Lý |
Phạm Văn Nghị |
0.18 |
6 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 353 | Võ Văn Tần |
Hải Phòng |
Lê Độ |
0.32 |
10.5 |
2*5,5 |
Thanh Khê |
|||
| 354 | Lê Thị Xuyến |
Lê Độ |
Thuận An 6 |
0.3 |
4.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 355 | Mai Xuân Thưởng |
Điện Biên Phủ |
Đường 4,5m |
0.35 |
4.5 |
2*2,0 |
Thanh Khê |
|||
| 356 | Kỳ Đồng |
Hà Huy Tập |
Đường vào Công ty 503 |
0.75 |
7.5 |
2*5,0 |
Thanh Khê |
|||
| 357 | Đoàn Nhữ Hài |
Hà Huy Tập |
Nguyên Hồng |
0.18 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 358 | Nguyễn Nghiêm |
Hà Huy Tập |
Nguyên Hồng |
0.18 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 359 | Thân Nhân Trung |
Đoàn Nhữ Hài |
Nguyễn Nghiêm |
0.2 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 360 | Nguyễn Biểu |
Đoàn Nhữ Hài |
Nguyễn Nghiêm |
0.2 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
