Tên đường
 
2476 dòng. Trang 13/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
361
Nguyên Hồng
Đoàn Nhữ Hài
Nguyễn Nghiêm
0.2
5.5
2*3,0
Thanh Khê
362
Tản Đà
Hàm Nghi
Văn Cao
0.4
5.5
3,0+(3,0-6,0)
Thanh Khê
363
Vũ Quỳnh
Đường dọc sông Phú Lộc
Phạm Đình Hổ
1.4
5.5
2*3,0
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A
Thanh Khê
364
Phan Phu Tiên
Đường dọc sông Phú Lộc
Phan Nhu
0.435
5.5
2*2,5
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A
Thanh Khê
365
Bế Văn Đàn
Đường 5,5m
Hà Huy Tập
1.025
5.5
2*3
KDC Đường Điện Biên Phủ
Thanh Khê
NQ49/2005
366
Cù Chính Lan
Hà Huy Tập
Nguyễn Phước Nguyên
1.245
5.5
2*3
KDC Đường Điện Biên Phủ
Thanh Khê
NQ49/2006
367
Lê Ngô Cát
K18 Đào Duy Từ
K21 Đào Duy Từ
0.155
7.5
2*3
KDC Đào Duy Từ
Thanh Khê
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
368
Bàu Làng
Nguyễn Đức Trung
Đường đang thi công
0.3
5.5
2*2,75
Đường tổ 1, phường Xuân Hà (NQ71/2008)
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
369
Nguyễn Cao
Đường 7,5m ven sông
KDC đang thi công
0.327
5.5
2*2,0
KDC Thanh Lộc Đán
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
370
Nguyễn Huy Lượng
Đường 7,5m ven sông
Đặng Đình Vân
0.254
5.5
2*2,0
KDC Thanh Lộc Đán
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
371
Đặng Đình Vân
Nguyễn Tất Thành
Đường 7,5m ven sông
0.207
5.5
2*2,0
KDC Thanh Lộc Đán
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
372
Tôn Thất Đạm
Trần Cao Vân
Nguyễn Tất Thành
0.24
10.5
2*5,0
Đường Lê Độ nối dài
Thanh Khê
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
373
Thuận An 1
Lê Quang Sung
Lê Thị Xuyến
0.105
4
2*1,5
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
374
Thuận An 2
Lê Quang Sung
Thái Thị Bôi
0.147
4
2*1,5
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
375
Thuận An 3
Lê Quang Sung
Lê Thị Xuyến
0.096
4
2*1,5
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
376
Thuận An 4
Lê Quang Sung
Lê Thị Xuyến
0.1
4
1.5
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
377
Thuận An 5
Thuận An 3
Thuận An 4
0.065
4
1.5
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
378
Thuận An 6
Lê Quang Sung
Thái Thị Bôi
0.145
7.5
2*3
KDC Kho lượng thực Lê Độ
Thanh Khê
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
379
BÀU TRẢNG 1
Đường 5,5m chưa đặt tên
Đường Điện Biên Phủ
0.185
3.5
2*2.5
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
380
BÀU TRÀNG 2
Đường 5,5m chưa đặt tên
Đường Bàu Trảng 6
0.135
3.5
2*2.5
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
381
BÀU TRẢNG 3
Đường 5,5m chưa đặt tên
Đường Bàu Trảng 6
0.15
5.5
2*3.0
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
382
BÀU TRẢNG 4
Đường 5,5m chưa đặt tên
Đường Bàu Trảng 6
0.17
5.5
2*3.0
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
383
BÀU TRẢNG 5
Đường 5,5m chưa đặt tên
Đường Điện Biên Phủ
0.23
3.5
2*2.5
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
384
BÀU TRẢNG 6
Đường Bàu Trảng 1
Đường Bàu Trảng 5
0.28
5.5
2*3.0
KDC Thanh Lộc Đán mới
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
385
BÀU HẠC 1
Đường Nguyễn Hoàng
Đường Bàu Hạc 5
0.115
5.5
2.0 - 3.0
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
386
BÀU HẠC 2
Đường Bàu Hạc 1
Đường Bàu Hạc 6
0.18
3.5
2*2.5
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
387
BÀU HẠC 3
Đường Nguyễn Hoàng
Đường Bàu Hạc 2
0.065
3.5
2*2.5
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
388
BÀU HẠC 4
Đường Nguyễn Hoàng
Đường Bàu Hạc 5
0.09
3.5
2*2.5
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
389
BÀU HẠC 5
Đường Bàu Hạc 1
Đường Bàu Hạc 6
0.175
3.5
2*2.5
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
390
BÀU HẠC 6
Đường Nguyễn Hoàng
Đường Bàu Hạc 5
0.07
6
2.0 - 3.0
KDC Bàu Hạc
Thanh Khê
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 13/83