| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 361 | Nguyên Hồng |
Đoàn Nhữ Hài |
Nguyễn Nghiêm |
0.2 |
5.5 |
2*3,0 |
Thanh Khê |
|||
| 362 | Tản Đà |
Hàm Nghi |
Văn Cao |
0.4 |
5.5 |
3,0+(3,0-6,0) |
Thanh Khê |
|||
| 363 | Vũ Quỳnh |
Đường dọc sông Phú Lộc |
Phạm Đình Hổ |
1.4 |
5.5 |
2*3,0 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Thanh Khê |
||
| 364 | Phan Phu Tiên |
Đường dọc sông Phú Lộc |
Phan Nhu |
0.435 |
5.5 |
2*2,5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Thanh Khê |
||
| 365 | Bế Văn Đàn |
Đường 5,5m |
Hà Huy Tập |
1.025 |
5.5 |
2*3 |
KDC Đường Điện Biên Phủ |
Thanh Khê |
NQ49/2005 |
|
| 366 | Cù Chính Lan |
Hà Huy Tập |
Nguyễn Phước Nguyên |
1.245 |
5.5 |
2*3 |
KDC Đường Điện Biên Phủ |
Thanh Khê |
NQ49/2006 |
|
| 367 | Lê Ngô Cát |
K18 Đào Duy Từ |
K21 Đào Duy Từ |
0.155 |
7.5 |
2*3 |
KDC Đào Duy Từ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 368 | Bàu Làng |
Nguyễn Đức Trung |
Đường đang thi công |
0.3 |
5.5 |
2*2,75 |
Đường tổ 1, phường Xuân Hà (NQ71/2008) |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 369 | Nguyễn Cao |
Đường 7,5m ven sông |
KDC đang thi công |
0.327 |
5.5 |
2*2,0 |
KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 370 | Nguyễn Huy Lượng |
Đường 7,5m ven sông |
Đặng Đình Vân |
0.254 |
5.5 |
2*2,0 |
KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 371 | Đặng Đình Vân |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 7,5m ven sông |
0.207 |
5.5 |
2*2,0 |
KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 372 | Tôn Thất Đạm |
Trần Cao Vân |
Nguyễn Tất Thành |
0.24 |
10.5 |
2*5,0 |
Đường Lê Độ nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 373 | Thuận An 1 |
Lê Quang Sung |
Lê Thị Xuyến |
0.105 |
4 |
2*1,5 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 374 | Thuận An 2 |
Lê Quang Sung |
Thái Thị Bôi |
0.147 |
4 |
2*1,5 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 375 | Thuận An 3 |
Lê Quang Sung |
Lê Thị Xuyến |
0.096 |
4 |
2*1,5 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 376 | Thuận An 4 |
Lê Quang Sung |
Lê Thị Xuyến |
0.1 |
4 |
1.5 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 377 | Thuận An 5 |
Thuận An 3 |
Thuận An 4 |
0.065 |
4 |
1.5 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 378 | Thuận An 6 |
Lê Quang Sung |
Thái Thị Bôi |
0.145 |
7.5 |
2*3 |
KDC Kho lượng thực Lê Độ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 379 | BÀU TRẢNG 1 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường Điện Biên Phủ |
0.185 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 380 | BÀU TRÀNG 2 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường Bàu Trảng 6 |
0.135 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 381 | BÀU TRẢNG 3 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường Bàu Trảng 6 |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 382 | BÀU TRẢNG 4 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường Bàu Trảng 6 |
0.17 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 383 | BÀU TRẢNG 5 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường Điện Biên Phủ |
0.23 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 384 | BÀU TRẢNG 6 |
Đường Bàu Trảng 1 |
Đường Bàu Trảng 5 |
0.28 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Lộc Đán mới |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 385 | BÀU HẠC 1 |
Đường Nguyễn Hoàng |
Đường Bàu Hạc 5 |
0.115 |
5.5 |
2.0 - 3.0 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 386 | BÀU HẠC 2 |
Đường Bàu Hạc 1 |
Đường Bàu Hạc 6 |
0.18 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 387 | BÀU HẠC 3 |
Đường Nguyễn Hoàng |
Đường Bàu Hạc 2 |
0.065 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 388 | BÀU HẠC 4 |
Đường Nguyễn Hoàng |
Đường Bàu Hạc 5 |
0.09 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 389 | BÀU HẠC 5 |
Đường Bàu Hạc 1 |
Đường Bàu Hạc 6 |
0.175 |
3.5 |
2*2.5 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 390 | BÀU HẠC 6 |
Đường Nguyễn Hoàng |
Đường Bàu Hạc 5 |
0.07 |
6 |
2.0 - 3.0 |
KDC Bàu Hạc |
Thanh Khê |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
