| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 391 | Phan Nhu |
Vũ Quỳnh |
Nguyễn Thị Thập |
0.32 |
7.5 & 5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 392 | Nguyễn Thị Bảy |
Hồ Quý Ly |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
0.32 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 393 | Phú Lộc 4 |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
Nguyễn Thị Thập |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 394 | Phú Lộc 10 |
Ngô Đức Kế |
Phan Nhu |
0.2 |
5.5 |
2*2.5 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 395 | Phú Lộc 11 |
Phan Nhu |
Hồ Quý Ly |
0.1 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 396 | Phú Lộc 12 |
Phan Nhu |
Hồ Quý Ly |
0.1 |
5.5 |
2*3.5 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 397 | Nguyễn Đình Tựu |
Điện Biên Phủ |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
1.12 |
10.5 |
2*7.5 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 398 | Lê Thị Tính |
Cù Chính Lan |
Nguyễn Đình Tựu |
0.55 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 399 | Hồ Tương |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Nguyễn Đình Tựu |
0.35 |
10.5 |
2*7.5 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 400 | Lý Triện |
Hồ Tương |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.34 |
8 |
2*4.5 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 401 | Lý Triện |
Nguyễn Phước Thái |
Nguyễn Công Hãng |
0.66 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
||
| 402 | Đinh Núp |
Hồ Tương |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.33 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 403 | An Xuân |
Điện Biên Phủ |
Hồ Tương |
0.17 |
10.5 |
2*5.0 |
KDC Phần Lăng & đường Hà Huy Tập nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 404 | Lê Duy Đình |
Nguyễn Tri Phương |
Bế Văn Đàn |
0.68 |
7,5; 3,5; 5,5; |
0.0+3.0 |
Khu TĐC Nam đường Điện Biên Phủ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 405 | Thanh Huy 1 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Trần Cao Vân |
0.14 |
5.5 |
2.0 + 6.0 |
KDC Thanh Lộc Đán 3 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 406 | Thanh Huy 2 |
Thanh Huy 1 |
Thanh Huy 3 |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Lộc Đán 3 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 407 | Thanh Huy 3 |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Trần Cao Vân |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Lộc Đán 3 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 408 | Trần Thanh Trung |
Đường 5.5m đang thi công |
Nguyễn Văn Huề |
0.15 |
10.5 |
2*4.0 |
KDC Thanh Khê Tây |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 409 | Mẹ Hiền |
Trần Thanh Trung |
Đường BTXM rộng 8.5m chưa đặt tên |
0.22 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Khê Tây |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 410 | Nguyễn Văn Phương |
Trần Thanh Trung |
Nguyễn Văn Huề |
0.11 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Khê Tây |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 411 | Nguyễn Văn Huề |
Đường 5.5m đang thi công |
Đường 5.5m đang thi công |
0.37 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Thanh Khê Tây |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 412 | Xuân Đán 1 |
Trần Cao Vân |
Xuân Đán 2 |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC 265B Trần Cao Vân |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 413 | Xuân Đán 2 |
Xuân Đán 1 |
Xuân Đán 1 |
0.23 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC 265B Trần Cao Vân |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 414 | Quang Dũng |
Văn Cao |
Tô Ngọc Vân |
0.23 |
5.5 |
2*3.0 |
Đường Đỗ Quang nối dài |
Thanh Khê |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 415 | Nguyễn Đăng |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Đường 10.5m đang thi công |
0.29 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 416 | Nguyễn Đăng |
Nguyễn Đình Tựu |
Nguyễn Đăng |
0.055 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 417 | Nguyễn Giản Thanh |
Đường 5.5m đang thi công |
Nguyễn Công Hãng |
0.41 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 418 | Nguyễn Giản Thanh |
Nguyễn Công Hãng |
Phần Lăng 1 |
0.16 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
||
| 419 | Nguyễn Khang |
Đường 5.5m đang thi công |
Nguyễn Công Hãng |
0.41 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 420 | Thúc Tề |
Trần Xuân Lê |
Đường 7.5 chưa đặt tên |
0.36 |
5.5 |
2 x 2.5 &
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
