Tên đường
 
2476 dòng. Trang 15/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
421
Nguyễn Công Hãng
Huỳnh Ngọc Huệ
Đường 7.5 chưa đặt tên
0.21
10.5
2 x 4.5
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
422
Phần Lăng 1
Huỳnh Ngọc Huệ
Đường 5.5m đang thi công
0.25
3.5
2 x 1.5
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
423
Phần Lăng 2
Phần Lăng 1
Đường 5.5m đang thi công
0.15
6.5
3.5 + 0
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
424
Phần Lăng 3
Phần Lăng 1
Phần Lăng 5
0.11
3.5
2 x 1.5
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
425
Phần Lăng 4
Phần Lăng 1
Phần Lăng 5
0.06
3.5
2 x 1.5
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
426
Phần Lăng 5
Phần Lăng 2
Phần Lăng 1
0.11
3.5
2 x 1.5
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ
Thanh Khê
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
427
Nguyễn Phước Thái
Huỳnh Ngọc Huệ
Nguyễn Phước Nguyên
0.53
7.5
2 x 4.5 & 4.5 + 7.5
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
428
Cần Giuộc
Nguyễn Phước Thái
Phần Lăng 1
0.85
7.5
2 x 4.5
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
429
Phần Lăng 6
Lý Triện
Cần Giuộc
0.16
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
430
Phần Lăng 7
Lý Triện
Hà Huy Tập
0.17
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
431
Phần Lăng 8
Lý Triện
Cần Giuộc
0.17
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
432
An Xuân 1
Cù Chính Lan
Hồ Tương
0.1
5.5
2 x 4.5
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
433
An Xuân 2
Cù Chính Lan
Hồ Tương
0.1
5.5
2 x 4.5
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
434
Ngô Gia Khảm
Hà Huy Tập
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.43
5.5
2.0 + 0.0
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
435
Xuân Hòa 1
Ngô Gia Khảm
Đường BTXM rộng 4.0m
0.14
4
2 x 2.0
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
436
Xuân Hòa 2
Ngô Gia Khảm
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.23
4
2 x 2.0
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
437
Hà Khê
Nguyễn Tất Thành
Trần Cao Vân
0.15
10.5
2 x 3.0
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP VÀ ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
438
Yên Khê 1
Nguyễn Tất Thành
Lý Thái Tông
2
5.5
2 x (3-5)
ĐƯỜNG VEN SÔNG PHÚ LỘC
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
439
Yên Khê 2
Nguyễn Tất Thành
Nguyễn Văn Huề
1.75
7.5 & 5.5
2 x (3-6)
ĐƯỜNG VEN SÔNG PHÚ LỘC
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
440
Thanh Khê 6
Dũng Sĩ Thanh Khê
Lý Thái Tông
0.06
10.5
2 x 3.0
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG DSTK VÀ ĐƯỜNG Lý thái tông
Thanh Khê
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
441
Hà Xuân 1
Khu dân cư
Khu dân cư
0.185
5
1.0 & 3.0
KDC KHU DÂN CƯ CHỢ CHÍNH GIÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
442
Hà Xuân 2
Hà Xuân 1
Thái Thị Bôi
0.056
5
2 x 1.0
KDC KHU DÂN CƯ CHỢ CHÍNH GIÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
443
Đỗ Ngọc Du
Hà Huy Tập
Bàu Làng
0.68
3.5 & 5.0
2 x 2.0 - 3.0
KHU C THANH LỘC ĐÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
444
Phần Lăng 9
Thúc Tề
Trần Xuân Lê
0.245
3.5 - 5.5
2 x 3.0
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
445
Phần Lăng 10
Phần Lăng 9
Huỳnh Ngọc Huệ
0.077
5.5
2 x 3.0
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
446
Phần Lăng 11
Phần Lăng 10
Trần Xuân Lê
0.125
5.5
2 x 3.0
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
447
Nguyễn Thanh Năm (theo 33/2012/NQ-HĐND đường Nguyễn Thanh Năm dài 470m, nay điều chỉnh thành 380m)
Lê Trọng Tấn
Đường 10.5m quy hoạch
0.38
5.5
2 x 2.0
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An
Thanh Khê
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
448
Phú Lộc 19
Phú Lộc 10
Khu dân cư
0.185
5
2 x 2.5
KHU DÂN CƯ THANH LỘC ĐÁN
Thanh Khê
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
449
Bàu Trảng 7
Bàu Trảng 1
Khu dân cư
0.355
5.5
0 + 2,5
KDC THANH LỘC ĐÁN MỚI
Thanh Khê
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
450
Đông Lợi 1
Nguyễn Phước Nguyên
Nhà dân
0.17
5.5
3,0 + 1,0
KHU GIA ĐÌNH QUÂN NHÂN 372
Thanh Khê
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 15/83