| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 421 | Nguyễn Công Hãng |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Đường 7.5 chưa đặt tên |
0.21 |
10.5 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 422 | Phần Lăng 1 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Đường 5.5m đang thi công |
0.25 |
3.5 |
2 x 1.5 |
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 423 | Phần Lăng 2 |
Phần Lăng 1 |
Đường 5.5m đang thi công |
0.15 |
6.5 |
3.5 + 0 |
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 424 | Phần Lăng 3 |
Phần Lăng 1 |
Phần Lăng 5 |
0.11 |
3.5 |
2 x 1.5 |
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 425 | Phần Lăng 4 |
Phần Lăng 1 |
Phần Lăng 5 |
0.06 |
3.5 |
2 x 1.5 |
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 426 | Phần Lăng 5 |
Phần Lăng 2 |
Phần Lăng 1 |
0.11 |
3.5 |
2 x 1.5 |
KHU DÂN CƯ 118-TTG TỔ 50 PHƯỜNG AN KHÊ |
Thanh Khê |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 427 | Nguyễn Phước Thái |
Huỳnh Ngọc Huệ |
Nguyễn Phước Nguyên |
0.53 |
7.5 |
2 x 4.5 &
4.5 + 7.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 428 | Cần Giuộc |
Nguyễn Phước Thái |
Phần Lăng 1 |
0.85 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 429 | Phần Lăng 6 |
Lý Triện |
Cần Giuộc |
0.16 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 430 | Phần Lăng 7 |
Lý Triện |
Hà Huy Tập |
0.17 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 431 | Phần Lăng 8 |
Lý Triện |
Cần Giuộc |
0.17 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 432 | An Xuân 1 |
Cù Chính Lan |
Hồ Tương |
0.1 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 433 | An Xuân 2 |
Cù Chính Lan |
Hồ Tương |
0.1 |
5.5 |
2 x 4.5 |
KHU DÂN CƯ PHẦN LĂNG 1, 2 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 434 | Ngô Gia Khảm |
Hà Huy Tập |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.43 |
5.5 |
2.0 + 0.0 |
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 435 | Xuân Hòa 1 |
Ngô Gia Khảm |
Đường BTXM rộng 4.0m |
0.14 |
4 |
2 x 2.0 |
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 436 | Xuân Hòa 2 |
Ngô Gia Khảm |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
0.23 |
4 |
2 x 2.0 |
KHU DÂN CƯ KHU C - THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 437 | Hà Khê |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Cao Vân |
0.15 |
10.5 |
2 x 3.0 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG HÀ HUY TẬP VÀ ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 438 | Yên Khê 1 |
Nguyễn Tất Thành |
Lý Thái Tông |
2 |
5.5 |
2 x (3-5) |
ĐƯỜNG VEN SÔNG PHÚ LỘC |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 439 | Yên Khê 2 |
Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Văn Huề |
1.75 |
7.5 & 5.5 |
2 x (3-6) |
ĐƯỜNG VEN SÔNG PHÚ LỘC |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 440 | Thanh Khê 6 |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
Lý Thái Tông |
0.06 |
10.5 |
2 x 3.0 |
ĐƯỜNG NỐI ĐƯỜNG DSTK VÀ ĐƯỜNG Lý thái tông |
Thanh Khê |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 441 | Hà Xuân 1 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.185 |
5 |
1.0 & 3.0 |
KDC KHU DÂN CƯ CHỢ CHÍNH GIÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 442 | Hà Xuân 2 |
Hà Xuân 1 |
Thái Thị Bôi |
0.056 |
5 |
2 x 1.0 |
KDC KHU DÂN CƯ CHỢ CHÍNH GIÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 443 | Đỗ Ngọc Du |
Hà Huy Tập |
Bàu Làng |
0.68 |
3.5 & 5.0 |
2 x 2.0 - 3.0 |
KHU C THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 444 | Phần Lăng 9 |
Thúc Tề |
Trần Xuân Lê |
0.245 |
3.5 - 5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 445 | Phần Lăng 10 |
Phần Lăng 9 |
Huỳnh Ngọc Huệ |
0.077 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 446 | Phần Lăng 11 |
Phần Lăng 10 |
Trần Xuân Lê |
0.125 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC PHẦN LĂNG 1 VÀ KDC XÂY XÁT QUÂN ĐỘI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 447 | Nguyễn Thanh Năm (theo 33/2012/NQ-HĐND đường Nguyễn Thanh Năm dài 470m, nay điều chỉnh thành 380m) |
Lê Trọng Tấn |
Đường 10.5m quy hoạch |
0.38 |
5.5 |
2 x 2.0 |
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An |
Thanh Khê |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 448 | Phú Lộc 19 |
Phú Lộc 10 |
Khu dân cư |
0.185 |
5 |
2 x 2.5 |
KHU DÂN CƯ THANH LỘC ĐÁN |
Thanh Khê |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 449 | Bàu Trảng 7 |
Bàu Trảng 1 |
Khu dân cư |
0.355 |
5.5 |
0 + 2,5 |
KDC THANH LỘC ĐÁN MỚI |
Thanh Khê |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 450 | Đông Lợi 1 |
Nguyễn Phước Nguyên |
Nhà dân |
0.17 |
5.5 |
3,0 + 1,0 |
KHU GIA ĐÌNH QUÂN NHÂN 372 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
