| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 451 | Đinh Thị Vân |
Tường rào quân đội |
Trường Chinh |
0.37 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KDC Sư đoàn 375 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 452 | Đặng Phúc Thông |
Tường rào quân đội |
Đinh Thị Vân |
0.38 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC Sư đoàn 375 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 453 | Đông Lợi 2 |
Tường rào quân đội |
Đinh Thị Vân |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC Sư đoàn 375 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 454 | Đông Lợi 3 |
Tường rào quân đội |
Đặng Phúc Thông |
0.07 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC Sư đoàn 375 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 455 | Đỗ Đức Dục |
Tân Hòa 1 |
Tường rào quân đội |
0.465 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 456 | Nguyễn Hữu Thận |
Tân Hòa 1 |
Tân Hòa 4 |
0.385 |
5.5 |
2 x 2,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 457 | Phạm Ngọc Mậu |
Tân Hòa 1 |
Đường nội bộ khu quân đội A32 |
0.83 |
7,5 và 5,5 |
6,0+3,0; 4,5+3,0 và 2 x 3,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 458 | Phan Xích Long |
Phạm Ngọc Mậu |
Đường nội bộ khu quân đội A32 |
0.445 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 459 | Tân Hòa 1 |
Đỗ Đức Dục |
Phạm Ngọc Mậu |
0.08 |
5.5 |
2 x 2,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 460 | Tân Hòa 2 |
Đỗ Đức Dục |
Phạm Ngọc Mậu |
0.08 |
15 & 5,5 |
2 x 1,0 & 2 x 2,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 461 | Tân Hòa 3 |
Đỗ Đức Dục |
Phạm Ngọc Mậu |
0.08 |
15 & 5,5 |
2 x 1,0 & 2 x 2,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 462 | Tân Hòa 4 |
Đỗ Đức Dục |
Phạm Ngọc Mậu |
0.08 |
5.5 |
2,0 + 3,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 463 | Tân Hòa 5 |
Tường rào quân đội |
Phạm Ngọc Mậu |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 464 | Tân Hòa 6 |
Tường rào quân đội |
Phạm Ngọc Mậu |
0.09 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32 |
Thanh Khê |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 465 | Đông Lợi 4 |
Trường Chinh |
K 275A Trường Chinh |
0.16 |
7.5 |
2 x 3,0 |
Khu dân cư Phước Tường |
Thanh Khê |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 466 | Hà Đông 1 |
Trần Cao Vân |
Kỳ Đồng |
0.17 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 467 | Hà Đông 2 |
Hà Đông 1 |
Khu dân cư |
0.16 |
5.5 |
2 x 2,0 |
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 468 | Hà Đông 3 |
Hà Đông 2 |
Khu dân cư |
0.09 |
5.5 |
2 x 2,0 |
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG |
Thanh Khê |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 469 | Xuân Đán 3 |
Trần Cao Vân |
Nguyễn Tất Thành |
0.11 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Kiệt 526 Trần Cao Vân |
Thanh Khê |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 470 | Phục Đán |
Dũng Sĩ Thanh Khê |
Phan Phu Tiên |
0.08 |
5.5 |
2 x 2,5 |
Kiệt 158 Dũng Sỹ Thanh Khê |
Thanh Khê |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 471 | Tân Hòa 7 |
Phạm Ngọc Mậu |
K311 Trường Chinh |
0.12 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An |
Thanh Khê |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 472 | Tân Hòa 8 |
Phạm Ngọc Mậu |
K311 đường Trường Chinh |
0.1 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An |
Thanh Khê |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 473 | Tân Hòa 9 |
Phạm Ngọc Mậu |
K311 đường Trường Chinh |
0.085 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An |
Thanh Khê |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 474 | Tân Hòa 10 |
K311 đường Trường Chinh |
K339 đường Trường Chinh |
0.155 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An |
Thanh Khê |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 475 | Nguyễn Văn Cừ (QL1A) |
Km 914+000 (QL1A)
(chân đèo Hải Vân) |
Km 916+900
(cầu Nam Ô) |
21 |
Liên Chiểu |
|||||
| 476 | Nguyễn Lương Bằng (QL1A) |
Nguyễn Văn Cừ |
Âu Cơ (Km923+450) |
21 |
Liên Chiểu |
|||||
| 477 | Tôn Đức Thắng (QL1A) |
Âu Cơ |
Trường Chinh (Km927+400) |
21 |
Liên Chiểu |
|||||
| 478 | Phan Văn Định |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Tất Thành |
1.5 |
10.5 |
2 |
Liên Chiểu |
|||
| 479 | điều chỉnh Lạc Long Quân |
Nguyễn Lương Bằng |
Âu Cơ |
0.96 |
10.5 |
2 x 3.0 |
Điều chỉnh đường Lạc Long Quân |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 480 | Âu Cơ |
Nguyễn Lương Bằng |
Chợ Thanh Vinh |
3.8 |
10,5 & 6 |
2x6,0 & 2x1,5 |
Liên Chiểu |
