Tên đường
 
2476 dòng. Trang 16/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
451
Đinh Thị Vân
Tường rào quân đội
Trường Chinh
0.37
10.5
2 x 5,0
KDC Sư đoàn 375
Thanh Khê
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
452
Đặng Phúc Thông
Tường rào quân đội
Đinh Thị Vân
0.38
5.5
2 x 3,0
KDC Sư đoàn 375
Thanh Khê
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
453
Đông Lợi 2
Tường rào quân đội
Đinh Thị Vân
0.12
5.5
2 x 3,0
KDC Sư đoàn 375
Thanh Khê
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
454
Đông Lợi 3
Tường rào quân đội
Đặng Phúc Thông
0.07
5.5
2 x 3,0
KDC Sư đoàn 375
Thanh Khê
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
455
Đỗ Đức Dục
Tân Hòa 1
Tường rào quân đội
0.465
5.5
2 x 3,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
456
Nguyễn Hữu Thận
Tân Hòa 1
Tân Hòa 4
0.385
5.5
2 x 2,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
457
Phạm Ngọc Mậu
Tân Hòa 1
Đường nội bộ khu quân đội A32
0.83
7,5 và 5,5
6,0+3,0; 4,5+3,0 và 2 x 3,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
458
Phan Xích Long
Phạm Ngọc Mậu
Đường nội bộ khu quân đội A32
0.445
10.5
2 x 5,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
459
Tân Hòa 1
Đỗ Đức Dục
Phạm Ngọc Mậu
0.08
5.5
2 x 2,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
460
Tân Hòa 2
Đỗ Đức Dục
Phạm Ngọc Mậu
0.08
15 & 5,5
2 x 1,0 & 2 x 2,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
461
Tân Hòa 3
Đỗ Đức Dục
Phạm Ngọc Mậu
0.08
15 & 5,5
2 x 1,0 & 2 x 2,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
462
Tân Hòa 4
Đỗ Đức Dục
Phạm Ngọc Mậu
0.08
5.5
2,0 + 3,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
463
Tân Hòa 5
Tường rào quân đội
Phạm Ngọc Mậu
0.11
5.5
2 x 3,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
464
Tân Hòa 6
Tường rào quân đội
Phạm Ngọc Mậu
0.09
5.5
2 x 3,0
KHU E2 SƯ ĐOÀN 372 VÀ NHÀ MÁY A32
Thanh Khê
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
465
Đông Lợi 4
Trường Chinh
K 275A Trường Chinh
0.16
7.5
2 x 3,0
Khu dân cư Phước Tường
Thanh Khê
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
466
Hà Đông 1
Trần Cao Vân
Kỳ Đồng
0.17
7.5
2 x 4,0
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG
Thanh Khê
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
467
Hà Đông 2
Hà Đông 1
Khu dân cư
0.16
5.5
2 x 2,0
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG
Thanh Khê
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
468
Hà Đông 3
Hà Đông 2
Khu dân cư
0.09
5.5
2 x 2,0
KHU NHÀ Ở VÀ LÀM VIỆC - TỔNG CÔNG TY MIỀN TRUNG
Thanh Khê
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
469
Xuân Đán 3
Trần Cao Vân
Nguyễn Tất Thành
0.11
5.5
2 x 3,0
Kiệt 526 Trần Cao Vân
Thanh Khê
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
470
Phục Đán
Dũng Sĩ Thanh Khê
Phan Phu Tiên
0.08
5.5
2 x 2,5
Kiệt 158 Dũng Sỹ Thanh Khê
Thanh Khê
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
471
Tân Hòa 7
Phạm Ngọc Mậu
K311 Trường Chinh
0.12
5.5
2x3.0
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An
Thanh Khê
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
472
Tân Hòa 8
Phạm Ngọc Mậu
K311 đường Trường Chinh
0.1
5.5
2x3.0
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An
Thanh Khê
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
473
Tân Hòa 9
Phạm Ngọc Mậu
K311 đường Trường Chinh
0.085
5.5
2x3.0
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An
Thanh Khê
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
474
Tân Hòa 10
K311 đường Trường Chinh
K339 đường Trường Chinh
0.155
5.5
2x3.0
Khu dân cư Tân An và Khu phố chợ Tân An
Thanh Khê
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
475
Nguyễn Văn Cừ (QL1A)
Km 914+000 (QL1A) (chân đèo Hải Vân)
Km 916+900 (cầu Nam Ô)
21
Liên Chiểu
476
Nguyễn Lương Bằng (QL1A)
Nguyễn Văn Cừ
Âu Cơ (Km923+450)
21
Liên Chiểu
477
Tôn Đức Thắng (QL1A)
Âu Cơ
Trường Chinh (Km927+400)
21
Liên Chiểu
478
Phan Văn Định
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Tất Thành
1.5
10.5
2
Liên Chiểu
479
điều chỉnh Lạc Long Quân
Nguyễn Lương Bằng
Âu Cơ
0.96
10.5
2 x 3.0
Điều chỉnh đường Lạc Long Quân
Liên Chiểu
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
480
Âu Cơ
Nguyễn Lương Bằng
Chợ Thanh Vinh
3.8
10,5 & 6
2x6,0 & 2x1,5
Liên Chiểu
 
2476 dòng. Trang 16/83