| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 481 | Âu Cơ |
Âu Cơ |
ĐT 602 |
0.56 |
10.5 |
2x6,0 |
Đường Âu Cơ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 482 | Tạ Quang Bửu |
Nguyễn Văn Cừ |
Đường vào Hầm Hải Vân |
1.84 |
15 |
Liên Chiểu |
||||
| 483 | Ngô Xuân Thu |
Nguyễn Văn Cừ |
Khu dân cư |
1.2 |
5.5 |
2*2,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 484 | Nguyễn Bá Phát |
Nguyễn Lương Bằng |
Hòa Liên |
2 |
5.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
Không phân cấp cho quận |
||
| 485 | Bùi Chát |
Nguyễn Lương Bằng |
Cty cơ khí GT |
0.32 |
5.5 |
0.5 |
Liên Chiểu |
|||
| 486 | Nguyễn Chánh |
Nguyễn Lương Bằng |
Nguyễn Tất Thành |
1 |
10.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 487 | Ngô Thì Nhậm |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Khuyến |
1 |
10.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 488 | Nam Cao |
Tôn Đức Thắng |
Phạm Như Xương |
0.53 |
7.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 489 | Phạm Như Xương |
Tôn Đức Thắng |
Cty 532 |
1.82 |
10.5 |
2*1,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 490 | Nguyễn Khuyến |
Tôn Đức Thắng |
Trường Bưu Điện |
0.64 |
6 |
2*1,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 491 | Trường Bưu Điện |
Ngô Thì Nhậm |
0.74 |
5.5 |
0 |
Liên Chiểu |
||||
| 492 | Hoàng Văn Thái |
Tôn Đức Thắng |
đường vào Bãi rác Khánh Sơn |
2.89 |
15 |
(2x6) |
Liên Chiểu |
|||
| 493 | Hoàng Văn Thái |
Hoàng Văn Thái |
đường Hầm Hải Vân - Túy Loan |
3.53 |
10,5 x 2 |
(2x5) |
Đường Hoàng Văn Thái nối dài |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 494 | Nguyễn Huy Tưởng |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Đình Tứ |
1.9 |
7.5 |
2*2,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 495 | Tô Hiệu |
Tôn Đức Thắng |
KP Hòa Phú |
2 |
7.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 496 | Ngô Sĩ Liên |
Nguyễn Lương Bằng |
Đường sắt Bắc Nam |
0.5 |
8 |
2*0,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 497 | Đàm Quang Trung |
Nguyễn Bá Phát |
Đê Liên Hiệp |
0.93 |
5.5 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 498 | Ngô Chân Lưu |
Tôn Đức Thắng |
Tô Hiệu |
0.5 |
6 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 499 | Nguyễn Như Hạnh |
Tôn Đức Thắng |
KDC KP T.Nghĩa |
0.9 |
6 |
2*1,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 500 | Nguyễn Tất Thành |
Nguyễn Lương Bằng |
Đường vào cầu T.P |
11 |
21 |
10,0+10,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 501 | Đặng Dung |
Âu Cơ |
Vũ Ngọc Phan |
0.22 |
6 |
2*3,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 502 | Đặng Dung |
Vũ Ngọc Phan |
Nam Cao |
0.33 |
6 |
2*3.0 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 503 | Nguyễn Cảnh Chân |
Âu Cơ |
Vũ Ngọc Phan |
0.22 |
7.5 |
12+4,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 504 | Nguyễn Đình Trọng |
Âu Cơ |
Vũ Ngọc Phan |
0.22 |
10.5 |
2*4,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 505 | Nguyễn Đình Trọng |
Vũ Ngọc Phan |
Nam Cao |
0.3 |
10.5 |
2*4.5 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 506 | Vũ Ngọc Phan |
Đặng Dung |
Nguyễn Đình Trọng |
0.2 |
7.5 |
2*4,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 507 | Vũ Ngọc Phan |
Nguyễn Đình Trọng |
Đường 10,5m |
0.16 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 508 | Nguyễn Phước Chu |
Nguyễn Văn Cừ |
Cổng NMXM Hvân |
0.8 |
10 |
2*1,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 509 | Lâm Quang Thự |
Vũ Quỳnh |
Kinh Dương Vương |
0.368 |
5.5 |
2,5+6,5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
||
| 510 | Phạm Đình Hổ |
Nguyễn Tất Thành |
Ngọc Hồi |
0.43 |
7.5 |
2*3,5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
