| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 511 | Phùng Chí Kiên |
Vũ Quỳnh |
Ngọc Hồi |
0.492 |
5.5 |
2*2,5 |
Liên Chiểu |
|||
| 512 | Hồ Tùng Mậu |
Nguyễn Tất Thành |
Trần Nguyên Đán |
0.692 |
10.5 |
2*5,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 513 | Hồ Tùng Mậu |
Trần Nguyên Đán |
Ngô Thì Nhậm |
0.83 |
10.5 |
2*5,0 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ HÒA MINH |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 514 | Đặng Huy Trứ |
Nguyễn Tất Thành |
Chúc Động |
0.505 |
7.5 |
2*4,0 |
Liên Chiểu |
|||
| 515 | Đặng Huy Trứ |
Chúc Động |
Đinh Đức Thiện |
0.27 |
7.5 |
2*3,0 |
KHU TÁI ĐỊNH CƯ HÒA MINH 1, 2, 3 |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 516 | Đặng Huy Trứ |
Đinh Đức Thiện |
Đường 5,5m đang thi công |
0.14 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC phục vụ cho các hộ giải tỏa dự án cầu vượt đường sắt |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 517 | Bạch Thái Bưởi |
Nguyễn Đình Trọng |
Đường 10,5m |
0.215 |
5.5 |
2*3 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 518 | Bạch Thái Bưởi |
Ninh Tốn |
Đoàn Phú Tứ |
0.07 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHỐ CHỢ HÒA KHÁNH |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 519 | Đoàn Trần Nghiệp |
Nguyễn Đình Trọng |
Đường 10,5m |
0.19 |
5.5 |
2*3 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 520 | Ngô Văn Sở |
Tôn Đức Thắng |
Đường 5,5m |
0.4 |
10.5 |
2*7,5 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 521 | Ngô Văn Sở |
Ninh Tốn |
Đoàn Phú Tứ |
0.07 |
10.5 |
2 x 7.5 |
KHU DÂN CƯ PHỐ CHỢ HÒA KHÁNH |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 522 | Đặng Tất |
Đặng Dung |
Nguyễn Đình Trọng |
0.19 |
5.5 |
2*3 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 523 | Nguyễn Cảnh Dị |
Đồng Bài 2 |
Đường 5,5m |
0.28 |
5.5 |
2*3 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 524 | Hồ Quý Ly |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 7,5m |
0.78 |
10.5 |
2*5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 525 | Phùng Hưng |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 5,5m |
0.57 |
10.5 |
2*5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 526 | Phùng Hưng |
Phùng Hưng |
Trục 1 Tây Bắc |
0.51 |
10.5 |
2*5 |
KHU SỐ 2 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 527 | Nguyễn Thị Thập |
Lý Thái Tông |
Phùng Hưng |
0.7 |
7.5 |
2*4 |
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 528 | Trần Anh Tông |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 5,5m |
0.55 |
10.5 |
2*5 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 529 | Lê Văn Thịnh |
Khu dân cư |
Ngọc Hồi |
0.48 |
5.5 |
2*3 |
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh |
Liên Chiểu |
NQ49/2006 |
|
| 530 | Hòa Mỹ 1 |
Thích Quảng Đức |
Lý Chính Thắng |
0.18 |
5.5 |
2*3,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 531 | Hòa Mỹ 2 |
Hòa Mỹ 1 |
Nguyễn Khắc Nhu |
0.11 |
3.75 |
2*3,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 532 | Hòa Mỹ 3 |
Hòa Mỹ 1 |
Nguyễn Khắc Nhu |
0.11 |
3.75 |
2*3,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 533 | Hòa Mỹ 4 |
Hòa Mỹ 1 |
Nguyễn Khắc Nhu |
0.11 |
3.75 |
2*3,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 534 | Thích Quảng Đức |
Tôn Đức Thắng |
Đường dọc kênh đang TC |
0.445 |
10.5 |
2*4,5 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 535 | Lý Chính Thắng |
Tôn Đức Thắng |
Thích Quảng Đức |
0.398 |
7.5 |
2*4,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 536 | Nguyễn Khắc Nhu |
Thích Quảng Đức |
Đường đang thi công |
0.448 |
7.5 |
2*3,0 |
KDC TĐC Hòa Mỹ |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 537 | Lý Thái Tông |
Nguyễn Tất Thành |
Đường 5,5m đang thi công |
0.82 |
15 |
2*6 |
Khu TĐC Thanh Lộc Đán khu A |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND |
|
| 538 | Lý Thái Tông |
Nguyễn Chích |
Bàu Năng 3 |
0.21 |
15 |
2*5 |
KHU SỐ 2 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 539 | Lý Thái Tông |
Bàu Năng 3 |
Hoàng Thiị Loan |
0.16 |
15 |
3 x 5,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 540 | Ngô Đức Kế |
Dũng sĩ Thanh Khê |
Dương Bích Liên |
0.25 |
5.5 |
2*3 |
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND |
