Tên đường
 
2476 dòng. Trang 19/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
541
Đào Nguyên Phổ
Ngô Đức Kế
Phú Lộc 9
0.243
5.5
2*3
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
542
Dương Bích Liên
Lý Thái Tông
Phú Lộc 9
0.31
5.5
2*3
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
543
Kinh Dương Vương
Lý Thái Tông
Đường 10,5m
2.111
15
2*5
KDC Thanh Lộc Đán - Hòa Minh
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
544
Tân Trào
Đường 15m đang thi công
Tôn Đức Thắng
0.405
5.5
2*3,5
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
545
Đồng Khởi
Đường 15m đang thi công
Nguyễn Thái Bình
0.388
7.5
2*4
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
546
Nam Trân
Đường sắt Bắc Nam
Tôn Đức Thắng
0.73
15
2*5
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
547
Nguyễn Đỗ Cung
Nguyễn Mộng Tuân
Khu dân cư
0.69
7.5
2*4
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
548
Đỗ Nhuận
Nguyễn Mộng Tuân
Đường 10,5m đang thi công
0.36
5.5
2*3
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
549
Tống Duy Tân
Nguyễn Mộng Tuân
Nguyễn Đỗ Cung
0.55
7.5
2*4
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
550
Thanh Tịnh
Trung Nghĩa
Tống Duy Tân
0.625
10.5
2*5
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
551
Nguyễn Viết Xuân
Tân Trào
Tống Duy Tân
0.56
5.5
2*3
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
552
Nguyễn Thái Bình
Tân Trào
Tống Duy Tân
0.56
7.5
2*4
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
553
Nguyễn Mộng Tuân
Nam Trân
Tống Duy Tân
0.355
7.5
2*4
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 80/2009/NQ/HĐND
554
Trần Đình Tri
Nguyễn Tất Thành
Trần Nguyên Đán
0.662
10.5
2*5
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
555
Trần Đình Tri
Trần Nguyên Đán
Đinh Đức Thiện
0.105
10.5
2*5
KHU TÁI ĐỊNH CƯ HÒA MINH 1, 2, 3
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ/HĐND
556
Phan Thị Nể
Nguyễn Tất Thành
Chúc Động
0.54
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
557
Nguyễn Sinh Sắc
Nguyễn Tất Thành
Tôn Đức Thắng
2.146
30
2*9
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
558
Giáp Văn Cương
Trần Đình Tri
Phan Thị Nể
0.72
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
559
Dương Đức Hiền
Hòa Minh 1
Nguyễn Huy Tự
0.46
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
560
Lê Thiệt
Hòa Minh 1
Nguyễn Huy Tự
0.46
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
561
Nguyễn Thúy
Trần Đình Tri
Hồ Tùng Mậu
0.577
7.5
2*4
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
562
Nguyễn Huy Tự
Hòa Minh 1
Giáp Văn Cương
0.705
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
563
Lương Khánh Thiện
Hòa Minh 18
Hòa Minh 19
0.376
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
564
Lê Văn Sĩ
Tốt Động
Hồ Tùng Mậu
0.604
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
565
Trần Nguyên Đán
Trần Đình Tri
Nguyễn Sinh Sắc
0.895
10.5
2*6
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
566
Trần Nguyên Đán
Trần Đình Tri
Đường 10,5m đang thi công
0.11
10.5
2x5.0
Khu số 1 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
567
Hòa Minh 1
Giáp Văn Cương
Kinh Dương Vương
0.285
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
568
Hòa Minh 2
Giáp Văn Cương
Kinh Dương Vương
0.3
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
569
Hòa Minh 3
Đặng Huy Trứ
Nguyễn Huy Tự
0.23
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
570
Hòa Minh 4
Hồ Tùng Mậu
Phan Thị Nể
0.145
5.5
2*3
Khu TĐC Hòa Minh 1,2,3
Liên Chiểu
Nghị quyết 88/2009/NQ/HĐND
 
2476 dòng. Trang 19/83