Tên đường
 
2476 dòng. Trang 22/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
631
Hàm Trung 7
Hàm Trung 5
Hàm Trung 9
0.16
2 x 5.0 & 5.5
0 & 2*3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
632
Hàm Trung 8
Trần Tấn
Lê Tự Nhất Thống
0.12
9
Khu TĐC Hòa Hiệp
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
633
Hàm Trung 9
Trần Tấn
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.23
5.5
2*3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
634
Phạm Văn Ngôn
Nguyễn Lương Bằng
Khu dân cư
0.29
10.5
2*4.5
KDC Quang Thành 3 & 3B
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
635
Phạm Văn Tráng
Nguyễn Lương Bằng
Nguyễn Lương Bằng
0.45
7.5
2*3.0
KDC Quang Thành 3 & 3B
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
636
Nguyễn Kiều
Phạm Văn Tráng
Đường số 11 KCN Hoà Khánh
0.25
7.5
2*3.0
KDC Quang Thành 3 & 3B
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
637
Quang Thành 1
Nguyễn Kiều
Phạm Văn Tráng
0.1
5.5
2*3.0
KDC Quang Thành 3 & 3B
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
638
Quang Thành 2
Phạm Văn Tráng
Đường số 11 KCN Hoà Khánh
0.14
5.5
2*3.0
KDC Quang Thành 3 & 3B
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
639
Chơn Tâm 1
Đường 10.5m chưa đặt tên
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.29
5.5
2*3.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
640
Chơn Tâm 2
Đường 10.5m chưa đặt tên
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.35
5.5
2*3.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
641
Chơn Tâm 2
Đường 10.5m chưa đặt tên
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.26
5.5
2x3.0
Khu số 6 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
642
Chơn Tâm 3
Đường 10.5m chưa đặt tên
Nguyễn Khuyến
0.16
5.5
2*3.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
643
Chơn Tâm 4
Đường 10.5m chưa đặt tên
Chơn Tâm 6
0.18
5.5
3.0 + 1.5
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
644
Chơn Tâm 5
Chơn Tâm 3
Chơn Tâm 6
0.19
5.5
2*3.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
645
Chơn Tâm 6
Đường 10.5m chưa đặt tên
Chơn Tâm 8
0.23
5.5
3.0 + 5.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
646
Chơn Tâm 7
Chơn Tâm 2
Chơn Tâm 8
0.11
5.5
2*3.0
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
647
Chơn Tâm 8
Chơn Tâm 2
Chơn Tâm 6
0.39
5.5
2*3.0 & 0+2.5
KDC Quảng Thắng
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
648
Trần Văn Kỷ
Ngô Thì Nhậm
Đường 10.5m chưa đặt tên
0.22
10.5
2*5.0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
649
Trương Văn Đa
Trần Văn Kỷ
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.15
7.5
2*4.5
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
650
Trương Văn Đa
Mộc Bài 5
Lê Doãn Nhạ
0.12
7.5
2 x 4,5
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
651
Mộc Bài 1
Ngô Thì Nhậm
Mộc Bài 4
0.16
5.5
2*3.0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
652
Mộc Bài 2
Đường sắt Bắc Nam
Mộc Bài 1
0.09
5.5
2*3.0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
653
Mộc Bài 3
Đường sắt Bắc Nam
Mộc Bài 1
0.08
5.5
2*3.0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
654
Mộc Bài 4
Đường sắt Bắc Nam
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.27
5.5
2*3.0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
655
Hồng Thái
Đường 15.0m chưa đặt tên
Tôn Đức Thắng
0.41
5.5
3.5 + 3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
656
Trung Nghĩa 1
Nam Trân
Trung Nghĩa 2
0.15
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
657
Trung Nghĩa 2
Trung Nghĩa 3
Nguyễn Mộng Tuân
0.14
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
658
Trung Nghĩa 3
Trung Nghĩa 1
Đường 15.0m chưa đặt tên
0.11
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
659
Trung Nghĩa 4
Đường 15.0m chưa đặt tên
Khu dân cư
0.29
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
660
Trung Nghĩa 5
Trung Nghĩa 4
Hồng Thái
0.11
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 22/83