| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 661 | Trung Nghĩa 6 |
Đường 10.5m chưa đặt tên |
Khu dân cư |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Trung Nghĩa |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 662 | Trung Nghĩa 7 |
Tân Trào |
Đồng Khởi |
0.12 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Trung Nghĩa |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 663 | Trung Nghĩa 7 |
Đồng Khởi |
Lương Trúc Đàm |
0.165 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Trung Nghĩa |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 664 | Đồng Bài 1 |
Nguyễn Đình Trọng |
Khu dân cư |
0.2 |
6 |
2*3.0 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 665 | Đồng Bài 2 |
Đặng Tất |
Nam Cao |
0.19 |
6 |
2*3.0 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 666 | Đồng Bài 3 |
Đồng Bài 2 |
Nguyễn Đình Trọng |
0.14 |
6 |
2*3.0 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 667 | Đồng Bài 4 |
Ngô Văn Sở |
Nguyễn Cảnh Dị |
0.15 |
6 |
2*3.0 |
KDC phố chợ Hòa Khánh |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 668 | Ngọc Hồi |
Lý Thái Tông |
Nguyễn Sinh Sắc |
1.23 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 669 | Hà Hồi |
Lý Thái Tông |
Phùng Hưng |
0.71 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 670 | Hà Hồi |
Phùng Hưng |
Hoàng Thiị Loan |
0.56 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 671 | Chúc Động |
Nguyễn Sinh Sắc |
Trần Đình Tri |
0.9 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 672 | Tốt Động |
Nguyễn Sinh Sắc |
Trần Đình Tri |
0.9 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 673 | Tốt Động |
Trần Đình Tri |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.11 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu số 1 - TTĐT mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 674 | Nguyễn Chích |
Lý Thái Tông |
Phùng Hưng |
0.7 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 675 | Nguyễn Chích |
Phùng Hưng |
Hà Hồi |
0.16 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 676 | Đặng Minh Khiêm |
Hà Hồi |
Bàu Năng 3 |
0.36 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 677 | Đặng Minh Khiêm |
Bàu Năng 3 |
Hoàng Thiị Loan |
0.16 |
5,5 |
3 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 678 | Nguyễn Xí |
Lý Thái Tông |
Phùng Hưng |
0.7 |
7.5 |
2*4.0 &
2*4.5 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 679 | Nguyễn Xí |
Phùng Hưng |
Nguyễn Sinh Sắc |
0.52 |
10.5 |
2x5.0 |
Khu số 3 - TTĐT mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 680 | Phú Lộc 1 |
Phùng Hưng |
Trần Anh Tông |
0.22 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 681 | Phú Lộc 2 |
Nguyễn Thị Thập |
Ngọc Hồi |
0.26 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 682 | Phú Lộc 3 |
Nguyễn Thị Thập |
Ngọc Hồi |
0.26 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 683 | Phú Lộc 5 |
Phú Lộc 8 |
Phú Lộc 3 |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 684 | Phú Lộc 6 |
Nguyễn Thị Thập |
Phú Lộc 5 |
0.08 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 685 | Phú Lộc 7 |
Phú Lộc 8 |
Phú Lộc 6 |
0.12 |
3.5 |
2*2.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 686 | Phú Lộc 8 |
Nguyễn Thị Thập |
Kinh Dương Vương |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 687 | Phú Lộc 9 |
Nguyễn Thị Thập |
Kinh Dương Vương |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 688 | Phú Lộc 14 |
Hà Hồi |
Nguyễn Chích |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 689 | Phú Lộc 15 |
Đặng Minh Khiêm |
Hồ Quý Ly |
0.17 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 690 | Phú Lộc 16 |
Hà Hồi |
Nguyễn Chích |
0.15 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
