Tên đường
 
2476 dòng. Trang 23/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
661
Trung Nghĩa 6
Đường 10.5m chưa đặt tên
Khu dân cư
0.12
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
662
Trung Nghĩa 7
Tân Trào
Đồng Khởi
0.12
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
663
Trung Nghĩa 7
Đồng Khởi
Lương Trúc Đàm
0.165
5.5
2*3.0
KDC Trung Nghĩa
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
664
Đồng Bài 1
Nguyễn Đình Trọng
Khu dân cư
0.2
6
2*3.0
KDC phố chợ Hòa Khánh
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
665
Đồng Bài 2
Đặng Tất
Nam Cao
0.19
6
2*3.0
KDC phố chợ Hòa Khánh
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
666
Đồng Bài 3
Đồng Bài 2
Nguyễn Đình Trọng
0.14
6
2*3.0
KDC phố chợ Hòa Khánh
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
667
Đồng Bài 4
Ngô Văn Sở
Nguyễn Cảnh Dị
0.15
6
2*3.0
KDC phố chợ Hòa Khánh
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
668
Ngọc Hồi
Lý Thái Tông
Nguyễn Sinh Sắc
1.23
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
669
Hà Hồi
Lý Thái Tông
Phùng Hưng
0.71
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
670
Hà Hồi
Phùng Hưng
Hoàng Thiị Loan
0.56
5,5
2 x 3,0
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
671
Chúc Động
Nguyễn Sinh Sắc
Trần Đình Tri
0.9
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
672
Tốt Động
Nguyễn Sinh Sắc
Trần Đình Tri
0.9
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
673
Tốt Động
Trần Đình Tri
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.11
5.5
2x3.0
Khu số 1 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
674
Nguyễn Chích
Lý Thái Tông
Phùng Hưng
0.7
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
675
Nguyễn Chích
Phùng Hưng
Hà Hồi
0.16
5,5
2 x 3,0
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
676
Đặng Minh Khiêm
Hà Hồi
Bàu Năng 3
0.36
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
677
Đặng Minh Khiêm
Bàu Năng 3
Hoàng Thiị Loan
0.16
5,5
3 x 3,0
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
678
Nguyễn Xí
Lý Thái Tông
Phùng Hưng
0.7
7.5
2*4.0 & 2*4.5
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
679
Nguyễn Xí
Phùng Hưng
Nguyễn Sinh Sắc
0.52
10.5
2x5.0
Khu số 3 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
680
Phú Lộc 1
Phùng Hưng
Trần Anh Tông
0.22
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
681
Phú Lộc 2
Nguyễn Thị Thập
Ngọc Hồi
0.26
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
682
Phú Lộc 3
Nguyễn Thị Thập
Ngọc Hồi
0.26
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
683
Phú Lộc 5
Phú Lộc 8
Phú Lộc 3
0.18
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
684
Phú Lộc 6
Nguyễn Thị Thập
Phú Lộc 5
0.08
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
685
Phú Lộc 7
Phú Lộc 8
Phú Lộc 6
0.12
3.5
2*2.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
686
Phú Lộc 8
Nguyễn Thị Thập
Kinh Dương Vương
0.14
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
687
Phú Lộc 9
Nguyễn Thị Thập
Kinh Dương Vương
0.14
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
688
Phú Lộc 14
Hà Hồi
Nguyễn Chích
0.14
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
689
Phú Lộc 15
Đặng Minh Khiêm
Hồ Quý Ly
0.17
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
690
Phú Lộc 16
Hà Hồi
Nguyễn Chích
0.15
5.5
2*3.0
KDC Hòa Minh + KDC Thanh Lộc Đán
Liên Chiểu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 23/83