Tên đường
 
2476 dòng. Trang 26/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
751
Bàu Mạc 1
Lê Văn Miến
Phan Văn Thuật
0.11
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
752
Bàu Mạc 2
Phan Văn Trường
Nguyễn Chánh
0.23
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
753
Bàu Mạc 3
Phan Văn Trường
Nguyễn Chánh
0.23
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
754
Bàu Mạc 4
Đường 15,0m chưa đặt tên
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.215
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
755
Bàu Mạc 5
Phan Văn Trường
Nguyễn Chánh
0.23
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
756
Bàu Mạc 6
Bàu Mạc 5
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.18
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
757
Bàu Mạc 7
Bàu Mạc 5
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.2
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
758
Bàu Mạc 8
Bàu Mạc 5
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.22
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ VẠN TƯỜNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
759
Đào Doãn Địch
Khu vực chưa thi công
Hòa Nam 4
0.32
5.5
2 x 3,0
KDC Nguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
760
Đà Sơn
Hoàng Văn Thái
Phía Nam Trung tâm Bảo trợ xã hội
0.635
10.5
2 x 5,0 (theo quy hoạch, chưa thi công)
Đường vào TT Bảo trợ xã hội
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
761
Hà Văn Tính
Đường sắt Bắc Nam
Tôn Đức Thắng
0.45
10.5
2 x 5,0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
762
Lê Doãn Nhạ
Ngô Thì Nhậm
Đường 7,5m quy hoạch
0.42
7.5
2 x 4,5
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
763
Mộc Bài 5
Ngô Thì Nhậm
Hà Văn Tính
0.21
7.5
2 x 4,5
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
764
Mộc Bài 6
Mộc Bài 5
Lê Doãn Nhạ
0.12
5.5
2 x 3,0
KDC Phía Nam TTHC quận Liên Chiểu
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
765
Đồng Kè
Âu Cơ
Lạc Long Quân
0.85
3,5-5,0 (tb3,5)
t/bình 2x1,5
Tuyến đường từ Lạc Long Quân đi Âu Cơ
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
766
Đặng Chất
Âu Cơ
Đồi núi
0.27
7.5
2 x 4,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
767
Lê Công Kiều
Âu Cơ
Đồi núi
0.49
7,5 & 5,5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
768
Đặng Chiêm
Khu dân cư
Đặng Chất
0.41
5.5
2 x 2,5
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
769
Sử Hy Nhan
Âu Cơ
Lê Công Kiều
0.41
5.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
770
Thanh Vinh 1
Đặng Chiêm
Đặng Chất
0.35
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
771
Thanh Vinh 2
Thanh Vinh 1
Đồi núi
0.13
3.5
2 x 2,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
772
Thanh Vinh 3
Thanh Vinh 1
Thanh Vinh 10
0.05
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
773
Thanh Vinh 4
Khu dân cư
Đặng Chất
0.41
3.5
2 x 2,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
774
Thanh Vinh 5
Đặng Chất
Thanh Vinh 10
0.28
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
775
Thanh Vinh 6
Thanh Vinh 10
Đồi núi
0.08
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
776
Thanh Vinh 7
Thanh Vinh 5
Thanh Vinh 10
0.06
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
777
Thanh Vinh 8
Thanh Vinh 10
Lê Công Kiều
0.455
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
778
Thanh Vinh 9
Thanh Vinh 8
Khu dân cư
0.09
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
779
Thanh Vinh 10
Thanh Vinh 1
Lê Công Kiều
1.04
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
780
Thanh Vinh 11
Khu dân cư
Lê Công Kiều
0.2
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 26/83