Tên đường
 
2476 dòng. Trang 27/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
781
Thanh Vinh 12
Khu dân cư
Lê Công Kiều
0.19
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
782
Thanh Vinh 14
Lê Công Kiều
Khu dân cư
0.185
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
783
Thanh Vinh 15
Thanh Vinh 14
Đồi núi
0.1
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
784
Thanh Vinh 16
Thanh Vinh 15
Khu dân cư
0.11
3.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
785
Thanh Vinh 17
Âu Cơ
Sử Hy Nhan
0.06
5.5
2 x 3,0
KDC Thanh Vinh, KDC Đa Phước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
786
Mai Văn Ngọc
Văn Thánh 3 KCN Hòa Khánh
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.215
7.5
2 x 4,0
KDC Nhà máy nước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
787
Mai Văn Ngọc
Mai Văn Ngọc
Đàm Thanh 9
0.525
7.5
2x4
KHU ĐÔ THỊ CÔNG NGHIỆP HÒA KHÁNH
Liên Chiểu
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
788
Văn Thánh 1
Mai Văn Ngọc
Võ Duy Dương
0.23
5.5
2 x 3,0
KDC Nhà máy nước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
789
Văn Thánh 2
Văn Thánh 1
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.15
5.5
2 x 3,0
KDC Nhà máy nước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
790
Văn Thánh 3
Văn Thánh 1
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.15
5.5
2 x 3,0
KDC Nhà máy nước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
791
Văn Thánh 4
Văn Thánh 3
Võ Duy Dương
0.11
5.5
2 x 3,0
KDC Nhà máy nước
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
792
Bàu Mạc 9
Bàu Mạc 15
Nguyễn Chánh
0.17
7.5
2 x 4,5
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
793
Bàu Mạc 10
Bàu Mạc 11
Bàu Mạc 9
0.1
5.5
2 x 3,0
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
794
Bàu Mạc 11
Bàu Mạc 15
Khu dân cư
0.135
5.5
2 x 3,0
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
795
Bàu Mạc 12
Đường quy hoạch 5,5m
Bàu Mạc 9
0.14
7.5
2 x 4,5
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
796
Bàu Mạc 14
Bàu Mạc 9
Khu dân cư
0.08
5.5
2 x 3,0
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
797
Bàu Mạc 15
Đường quy hoạch 5,5m
Bàu Mạc 9
0.14
5.5
2 x 3,0
KDC Xây lắp điện
Liên Chiểu
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
798
Lương Trúc Đàm
Trung Nghĩa 4
Tống Duy Tân
0.675
10.5
2 x 5,0
KHU DÂN CƯ TRUNG NGHĨA
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
799
Trung Nghĩa 8
Đường 15m chưa đặt tên
Thanh Tịnh
0.16
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ TRUNG NGHĨA
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
800
Trung Nghĩa 9
Đường 15m chưa đặt tên
Lương Trúc Đàm
0.305
7.5
2 x 4,0
KHU DÂN CƯ TRUNG NGHĨA
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
801
Mộc Bài 7
Đường 10,5m chưa đặt tên
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.195
5.5
3,0 + 5,0
KHU DÂN CƯ QUẢNG THẮNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
802
Mộc Bài 8
Đường 10,5m chưa đặt tên
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.165
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ QUẢNG THẮNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
803
Mộc Bài 9
Mộc Bài 8
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.115
5.5
2 x 3,0
KHU DÂN CƯ QUẢNG THẮNG
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
804
Bàu Năng 1
Lý Thái Tông
Đặng Minh Khiêm
0.2
5.5
2 x 3,0
KHU SỐ 2 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
805
Bàu Năng 1
Bàu Năng 1
Đặng Minh Khiêm
0.18
5.5
2 x 3,0
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
806
Bàu Năng 2
Lý Thái Tông
Đặng Minh Khiêm
0.2
5.5
2 x 3,0
KHU SỐ 2 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
807
Bàu Năng 3
Lý Thái Tông
Đặng Minh Khiêm
0.2
7.5
2 x 4,5
KHU SỐ 2 TRUNG TÂM ĐÔ THỊ MỚI TÂY BẮC
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
808
Trần Quý Khoách
Trần Đình Tri
Đường 6,0m đang thi công
0.835
5.5
2 x 3,0
KHU TÁI ĐỊNH CƯ HÒA MINH 1, 2, 3
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
809
Đinh Đức Thiện
Trần Đình Tri
Đường 6,0m đang thi công
0.835
7.5
2 x 4,5
KHU TÁI ĐỊNH CƯ HÒA MINH 1, 2, 3
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
810
Bà Nà - Suối Mơ
đường Hầm Hải Vân - Túy Loan
ĐT 602
6.95
10,5 x 2
2x5
Đường Hoàng Văn Thái nối dài
Liên Chiểu
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 27/83