| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 841 | Xuân Thiều 31 |
Xuân Thiều 30 |
Xuân Thiều 33 |
0.05 |
3.5 |
2x1,5 |
KHU DÂN CƯ KHO LÀO |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 842 | Xuân Thiều 32 |
Xuân Thiều 31 |
Đào Công Soạn |
0.045 |
3.5 |
2x1,5 |
KHU DÂN CƯ KHO LÀO |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 843 | Xuân Thiều 33 |
Đường quy hoạch 24,5m |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.315 |
5.5 |
2x3 |
KHU DÂN CƯ KHO LÀO |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 844 | Phạm Thị Lam Anh |
Trần Đức |
Đường quy hoạch 15m |
0.63 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu tái định cư Khánh Sơn 1, Khu dân cư đường Hoàng Văn Thái và đường vào Doanh trại quân đội 409 |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 845 | Trần Đức |
Hoàng Văn Thái |
Giáp doanh trại quân đội 409 |
0.29 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Khu tái định cư Khánh Sơn 1, Khu dân cư đường Hoàng Văn Thái và đường vào Doanh trại quân đội 409 |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 846 | Đặng Huy Tá |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đặng Minh Khiêm |
0.41 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 847 | Bàu Năng 4 |
Bàu Năng 3 |
Đặng Huy Tá |
0.09 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 848 | Bàu Năng 5 |
Bàu Năng 3 |
Đặng Huy Tá |
0.09 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 849 | Bàu Năng 6 |
Bàu Năng 3 |
Đặng Huy Tá |
0.09 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 850 | Bàu Năng 7 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đặng Huy Tá |
0.14 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 851 | Bàu Năng 8 |
Bàu Năng 10 |
Bàu Năng 7 |
0.1 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 852 | Bàu Năng 9 |
Bàu Năng 10 |
Bàu Năng 7 |
0.1 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 853 | Bàu Năng 10 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đặng Huy Tá |
0.14 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 854 | Bàu Năng 11 |
Đường 2x10,5m chưa đặt tên |
Bàu Năng 12 |
0.38 |
7,5 |
2 x 4,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 855 | Bàu Năng 12 |
Bàu Năng 11 |
Bàu Năng 11 |
0.25 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 856 | Bàu Năng 14 |
Đường 2x10,5m chưa đặt tên |
Bàu Năng 11 |
0.1 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 2 và Khu số 7 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 857 | Nguyễn Tường Phổ |
Hoàng Thị Loan |
Nguyễn Mộng Tuân |
0.74 |
15 |
2 x 5,0 |
Khu dân cư Trung Nghĩa |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 858 | Phú Xuân 1 |
Phùng Hưng |
Hà Hồi |
0.16 |
6 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 859 | Phú Xuân 2 |
Phùng Hưng |
Hà Hồi |
0.16 |
6 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 860 | Phú Xuân 4 |
Phùng Hưng |
Hà Hồi |
0.16 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 861 | Phú Xuân 5 |
Phùng Hưng |
Hà Hồi |
0.16 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 862 | Phú Xuân 6 |
Hà Hồi |
Nguyễn Chích |
0.06 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 863 | Phú Xuân 7 |
Phú Xuân 8 |
Phú Xuân 6 |
0.09 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 864 | Phú Xuân 8 |
Hà Hồi |
Nguyễn Chích |
0.08 |
5,5 |
2 x 3,0 |
Khu số 3 - Trung tâm đô thị mới Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 865 | Hoàng Thị Loan |
Ngã ba Huế |
Hồ Tùng Mậu |
2.5 |
2 x 10,5 |
2 x 7,5 |
Trục I Tây Bắc |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 866 | Hòa Mỹ 6 |
Khu dân cư |
Nguyễn Lương Bằng |
0.175 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu dân cư hạ lưu Cầu Đa Cô |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 867 | Hòa Nam 7 |
Hòa Nam 5 |
Nguyễn Đình Tứ |
0.15 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 868 | Hòa Nam 8 |
Hòa Nam 7 |
Hòa Nam 9 |
0.07 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 869 | Hòa Nam 9 |
Hòa Nam 5 |
Nguyễn Đình Tứ |
0.19 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 870 | Hòa Nam 10 |
Hòa Nam 5 |
Nguyễn Đình Tứ |
0.155 |
10.5 |
2x4.0 |
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
Liên Chiểu |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
