Tên đường
 
2476 dòng. Trang 30/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
871
Hòa Nam 11
Tú Quỳ
Hòa Nam 10
0.19
5.5
2x3.0
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
872
Hòa Nam 12
Tú Quỳ
Nguyễn Đình Tứ
0.24
5.5
2x3.0
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
873
Hòa Nam 14
Đào Sư Tích
Nguyễn Đình Tứ
0.12
5.5
2x3.0
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
874
Hoàng Trung Thông
Hoàng Thị Loan
Đường 10,5m đang thi công
0.88
10,5 & 7,5
2x4.0
Khu số 7 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
875
Chơn Tâm 9
Đường 10,5m chưa đặt tên
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.18
5.5
2x3.0
Khu số 6 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
876
Chơn Tâm 10
Chơn Tâm 9
Chơn Tâm 2
0.245
5.5
2x3.0
Khu số 6 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
877
Chơn Tâm 11
Chơn Tâm 10
Chơn Tâm 2
0.125
5.5
2x3.0
Khu số 6 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
878
Chơn Tâm 12
Chơn Tâm 10
Chơn Tâm 2
0.09
5.5
2x3.0
Khu số 6 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
879
Phú Xuân 3
Phùng Hưng
Hà Hồi
0.16
7.5
2x4.5
Khu số 3 - TTĐT mới Tây Bắc
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
880
Mê Linh
Nguyễn Lương Bằng
Âu Cơ
3.5
2x10,5 & 15
2x5.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
881
Lê Thương
Mê Linh
Đường 10,5m đang thi công
0.455
7.5
2x4.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
882
Nguyễn Mậu Kiếm
Mê Linh
Đường 10,5m đang thi công
0.455
10.5
2x5.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
883
Thạch Sơn 1
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.265
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
884
Thạch Sơn 2
Thạch Sơn 1
Thạch Sơn 6
0.23
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
885
Thạch Sơn 3
Thạch Sơn 1
Thạch Sơn 6
0.23
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
886
Thạch Sơn 4
Thạch Sơn 1
Thạch Sơn 5
0.11
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
887
Thạch Sơn 5
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 10,5m đang thi công
0.17
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
888
Thạch Sơn 6
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.265
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
889
Thạch Sơn 7
Đường 7,5m chưa đặt tên
Đường 5,5m chưa đặt tên
0.265
5.5
2x3.0
Khu TĐC Hòa Hiệp 4
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
890
B1 - Hồng Phước
Mê Linh
Khu di tích B1 - Hồng Phước
0.435
15
2x5.0
Khu Đô thị KCN Hòa Khánh mở rộng
Liên Chiểu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
891
Cách Mạng Tháng Tám (QL14B)
Núi Thành
Cầu vượt Hòa Cầm
0
21
2*5,0
Cẩm Lệ
892
Lê Trọng Tấn (trước đây đường Lê Trọng Tấn dài 1000m, nay điều chỉnh thành 1090m)
Phía tây Sân bay
Mỏ đá Phước Tường
1.09
10.5
2*1,0
Cẩm Lệ
Không phân cấp cho quận
893
Ông Ích Đường
Lê Đại Hành
NM Dệt Hòa Thọ
0.3
15
Cẩm Lệ
894
Ông Ích Đường
NM Dệt Hòa Thọ
CMT 8
0.997
15
Cẩm Lệ
895
Ông Ích Đường
CMT 8
Cầu Cẩm Lệ
0.703
15
Cẩm Lệ
896
Đỗ Thúc Tịnh
Cách Mạng T.Tám
Lê Ngân
0.90933
7.5
2*4,5
Cẩm Lệ
897
Đỗ Thúc Tịnh
Lê Ngân
Hồ Nguyên Trừng
0.2
5.5
2*3,0
KDC số 6 Nguyễn Tri Phương mở rộng
Cẩm Lệ
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
898
Xuân Thủy
C.M.T 8
Trịnh Đình Thảo
0.44
21
14,5+5,0
Cẩm Lệ
899
Xuân Thủy
Trịnh Đình Thảo
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.55
21
5+14.5 & 2x5
Đường Xuân Thủy nối dài
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
900
Xuân Thủy
Xuân Thủy
Nguyễn Phong Sắc
0.37
10.5
2*5
Cẩm Lệ
 
2476 dòng. Trang 30/83