Tên đường
 
2476 dòng. Trang 32/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
931
Nguyễn Lai
Đỗ Đăng Tuyển
Trương Quang Giao
0.275
5.5
2*3
KDC Số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
NQ32/2005
932
Nguyễn Nho Túy
Đỗ Đăng Tuyển
Trương Quang Giao
0.275
5.5
2*3
KDC Số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
NQ32/2005
933
Trần Văn Đang
Thành Thái
Trương Quang Giao
0.135
5.5
2*3
KDC Số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
NQ32/2005
934
Trần Văn Đang
Trương Quang Giao
Cách mạng Tháng Tám
0.065
5.5
2 x 1,0
KDC Chỉnh trang phường Khuê Trung
Cẩm Lệ
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
935
Lê Ngân
Xuân Thủy
Nguyễn Hữu Thọ
0.45
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
936
Hoàng Dư Khương
Xuân Thủy
Đỗ Thúc Tịnh
0.49
7.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
937
Trịnh Đình Thảo
Xuân Thủy
Nguyễn Hữu Thọ
0.61
15
2*7,5
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
938
Trần Phước Thành
Hoàng Dư Khương
CMT 8
0.52
10.5
2*4
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
939
Bãi Sậy
Hồ Nguyên Trừng
Hoàng Dư Khương
0.41
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
940
Trần Kim Bảng
Bãi Sậy
Nguyễn Phong Sắc
0.15
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
941
Trần Mai Ninh
Bãi Sậy
Nguyễn Phong Sắc
0.16
5.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
942
Hà Văn Trí
Nguyễn Phong Sắc
Đỗ Thúc Tịnh
0.225
5.5
2*1,5
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường
Cẩm Lệ
NQ49/2006
943
Thân Cảnh Phúc
Lê Đại
Nguyễn Hữu Thọ
0.343
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
944
Thân Cảnh Phúc
Nguyễn Hữu Thọ
Nguyễn Trác
0.1
7.5
2 x 4.0
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Cẩm Lệ
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
945
Lý Nhân Tông
Thân Cảnh Phúc
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.782
7.5
2*4,5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
946
Dương Quảng Hàm
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
947
Cao Xuân Huy
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
948
Chu Mạnh Trinh
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.3
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
949
Phan Anh
Nguyễn Khánh Toàn
Xô Viết Nghệ Tĩnh
0.568
7.5
2*4,5
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
950
Phạm Thế Hiển
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.32
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
951
Bùi Kỷ
Hà Huy Giáp
Huy Cận
0.385
5.5
2*3
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
952
Lương Định Của
CMT 8
Đường ven sông Tuý Loan
0.437
10.5
2*5
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
953
Nguyễn Văn Huyên
CMT 8
Đường ven sông Tuý Loan
0.591
7.5
2*4
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
954
Lê Văn An
Lương Định Của
Nguyễn Văn Huyên
0.248
5.5
2*3
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
955
Hoàng Xuân Hãn
Đường ven sông Tuyên Sơn -Tuý Loan
Ông Ích Đường
0.391
10.5
2*5
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
956
Nguyễn Văn Bổng
Lê Văn An
Hoàng Xuân Hãn
0.396
7.5
2*4
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
957
Nguyễn Quý Đức
An Hòa 1
Nguyễn Văn Huyên
0.562
5.5
2*3
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
958
Phan Văn Trị
An Hòa 1
Nguyễn Văn Huyên
0.565
5.5
2*3
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
959
Hồ Đắc Di
Nguyễn Văn Huyên
Ông Ích Đường
0.223
7.5
2*4
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
960
Phạm Tứ
Đường 7,5m
Ông Ích Đường
2*5
KDC An Hòa
Cẩm Lệ
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 32/83