| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 961 | Điều chỉnh Phạm Tứ |
Nguyễn Hữu Thọ |
Ông Ích Đường |
0.825 |
10.5 |
2*5 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 962 | Đặng Văn Ngữ |
Phạm Tứ |
An Hòa 9 |
0.396 |
7.5 |
2*4 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 963 | Lê Văn Linh |
An Hòa 4 |
Đặng Văn Ngữ |
0.459 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 964 | Hoàng Ngọc Phách |
Lê Văn Linh |
Lê Văn Linh |
0.283 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 965 | Nguyễn Đỗ Mục |
An Hòa 3 |
Lương Định Của |
0.338 |
7.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 966 | Cao Sơn Pháo |
Tôn Đản |
Nguyễn Công Hoan |
0.38 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 967 | Cao Sơn Pháo |
Nguyễn Công Hoan |
Lê Thạch |
0.26 |
7,5 & 28,5 |
2 x 4,5 & 4,0 + 5,0 |
Đường trước bến xe Trung tâm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 968 | Vũ Trọng Hoàng |
Tôn Đản |
Nguyễn Công Hoan |
0.38 |
10.5 |
2*5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 969 | Vũ Trọng Hoàng |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Văn Tạo |
0.07 |
10.5 |
2 x 5,0 |
Đường trước bến xe Trung tâm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 970 | Nguyễn Đình Tứ |
Tôn Đản |
Nguyễn Công Hoan |
0.4 |
7.5 |
2*4 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 971 | Nguyễn Đình Tứ |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Huy Tưởng |
0.62 |
7.5 & 10.5 |
2*4.0 & 2*5.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 972 | Nguyễn Đình Tứ |
Nguyễn Huy Tưởng |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.87 |
10.5 |
2x5.0 |
Khu dân cư phía Tây đường Nguyễn Huy Tưởng |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 973 | Trần Văn Ơn |
Cao Sơn Pháo |
Tôn Đản |
0.67 |
7.5 |
2*3,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 974 | Yên Thế |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Đình Tứ |
1.048 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 975 | Yên Thế |
Nguyễn Đình Tứ |
KDC phía Tây đường Trường Chinh chưa thi công |
0.3 |
7.5 |
2*4.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 976 | Bắc Sơn |
Tôn Đức Thắng |
Nguyễn Đình Tứ |
1.048 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 977 | Bắc Sơn |
Nguyễn Đình Tứ |
KDC phía Tây đường Trường Chinh chưa thi công |
0.3 |
7.5 |
2*4.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 978 | Lâm Nhĩ |
Yên Thế |
Nguyễn Đình Tứ |
0.514 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 979 | Tô Vĩnh Diện |
Lâm Nhĩ |
Khu dân cư |
0.31 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 980 | Đoàn Hữu Trưng |
Lâm Nhĩ |
Nguyễn Đình Tứ |
0.39 |
7.5 |
2*3,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 981 | Đoàn Hữu Trưng |
Nguyễn Đình Tứ |
KDC phía Tây đường Trường Chinh chưa thi công |
0.3 |
7.5 |
2*3.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 982 | Đoàn Hữu Trưng |
Đoàn Hữu Trưng |
Yên Thế |
0.06 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 3 & Khu dân cư Phước Lý mở rộng |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 983 | Nguyễn Thuật |
Bắc Sơn |
Nguyễn Đình Tứ |
0.455 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 984 | Ngô Nhân Tịnh |
Đường kiệt KDC 4m |
Nguyễn Đình Tứ |
0.32 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 985 | Hòa An 1 |
Yên Thế |
Cao Sơn Pháo |
0.256 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 986 | Hòa An 2 |
Hòa An 1 |
Yên Thế |
0.108 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 987 | Hòa An 3 |
Cao Sơn Pháo |
Vũ Trọng Hoàng |
0.182 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 988 | Hòa An 4 |
Tôn Đản |
Yên Thế |
0.157 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 989 | Hòa An 5 |
Tôn Đản |
Yên Thế |
0.168 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa An |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 990 | Văn Cận |
Phan Anh |
Lý Nhân Tông |
0.23 |
5.5 |
2*3 |
KDC Số 4 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
