| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 991 | Nguyễn Nhàn |
Cách mạng Tháng Tám |
Quốc lộ 1A |
0.85 |
7.5 |
2*4 |
Đường vào Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 992 | Hoàng Đạo Thúy |
Bùi Vịnh |
Hà Mục |
0.581 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 993 | Hồ Sĩ Dương |
Lê Kim Lăng |
Cẩm Bắc 9 |
0.582 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 994 | Hồ Sĩ Dương |
Cẩm Bắc 9 |
Kiệt BTXM |
0.04 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU BẮC NÚT GIAO THÔNG HÒA CẦM |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 995 | Nguyễn Phước Tần |
Lê Đại Hành |
Cách mạng Tháng Tám |
0.732 |
15 |
2*6 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 996 | Hà Mục |
Lê Đại Hành |
Hồ Sĩ Dương |
0.346 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 997 | Cẩm Bắc 1 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.181 |
7.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 998 | Cẩm Bắc 2 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.18 |
7.5 |
2*3,5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 999 | Cẩm Bắc 3 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.18 |
7.5 |
2*3,5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1000 | Cẩm Bắc 4 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.179 |
5.5 |
2*3,5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1001 | Cẩm Bắc 5 |
Lê Kim Lăng |
Nguyễn Phước Tần |
0.218 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1002 | Cẩm Bắc 5 |
Nguyễn Phước Tần |
Đường BTXM rộng 5m |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ HÒA THỌ MỞ RỘNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1003 | Cẩm Bắc 6 |
Nguyễn Đoàn Thục |
Cẩm Bắc 8 |
0.113 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1004 | Cẩm Bắc 7 |
Nguyễn Đoàn Thục |
Cẩm Bắc 8 |
0.132 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1005 | Cẩm Bắc 8 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.205 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1006 | Cẩm Bắc 9 |
Bùi Vịnh |
Hồ Sĩ Dương |
0.205 |
5.5 |
2*3 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND |
|
| 1007 | Bình Hoà 1 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Bình Hòa 5 |
0.135 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1008 | Bình Hoà 2 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Trần Thủ Độ |
0.19 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và
KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1009 | Bình Hoà 3 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Bình Hòa 5 |
0.12 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1010 | Bình Hoà 4 |
Nguyễn Thượng Hiền |
Bình Hòa 5 |
0.12 |
2 x 3 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1011 | Bình Hoà 5 |
Trịnh Hoài Đức |
Trần Phước Thành |
0.295 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1012 | Bình Hoà 6 |
Nguyễn Phong Sắc |
Trần Phước Thành |
0.11 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1013 | Bình Hoà 7 |
Bình Hòa 6 |
Nguyễn Duy |
0.07 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1014 | Bình Hoà 8 |
Bình Hòa 9 |
Nguyễn Phong Sắc |
0.105 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1015 | Bình Hoà 9 |
Trần Thủ Độ |
CMT8 |
0.19 |
3.5 |
2*3 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1016 | Hà Tông Quyền |
Lê Đại Hành |
CMT8 |
0.635 |
10.5 |
2*5 |
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1017 | Bình Hoà 10 |
Bình Hòa 11 |
Trần Huấn |
0.15 |
10,5 |
2*4 |
KDC TT Hội chợ Triển lãm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1018 | Bình Hoà 11 |
Bình Hòa 10 |
Trần Huấn |
0.2 |
5,5 |
2*3 |
KDC TT Hội chợ Triển lãm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1019 | Bình Hoà 12 |
Bình Hòa 10 |
Bình Hòa 11 |
0.14 |
5,5 |
2*3 |
KDC TT Hội chợ Triển lãm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1020 | Tân An 1 |
Đưởng Lương Nhữ Hộc |
Lý Nhân Tông |
0.11 |
5,5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
