Tên đường
 
2476 dòng. Trang 34/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
991
Nguyễn Nhàn
Cách mạng Tháng Tám
Quốc lộ 1A
0.85
7.5
2*4
Đường vào Trung tâm Y tế quận Cẩm Lệ
Cẩm Lệ
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
992
Hoàng Đạo Thúy
Bùi Vịnh
Hà Mục
0.581
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
993
Hồ Sĩ Dương
Lê Kim Lăng
Cẩm Bắc 9
0.582
7.5
2*4,5
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
994
Hồ Sĩ Dương
Cẩm Bắc 9
Kiệt BTXM
0.04
7.5
2 x 4,0
KHU BẮC NÚT GIAO THÔNG HÒA CẦM
Cẩm Lệ
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
995
Nguyễn Phước Tần
Lê Đại Hành
Cách mạng Tháng Tám
0.732
15
2*6
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
996
Hà Mục
Lê Đại Hành
Hồ Sĩ Dương
0.346
7.5
2*4,5
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
997
Cẩm Bắc 1
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.181
7.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
998
Cẩm Bắc 2
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.18
7.5
2*3,5
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
999
Cẩm Bắc 3
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.18
7.5
2*3,5
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1000
Cẩm Bắc 4
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.179
5.5
2*3,5
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1001
Cẩm Bắc 5
Lê Kim Lăng
Nguyễn Phước Tần
0.218
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1002
Cẩm Bắc 5
Nguyễn Phước Tần
Đường BTXM rộng 5m
0.08
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ HÒA THỌ MỞ RỘNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1003
Cẩm Bắc 6
Nguyễn Đoàn Thục
Cẩm Bắc 8
0.113
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1004
Cẩm Bắc 7
Nguyễn Đoàn Thục
Cẩm Bắc 8
0.132
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1005
Cẩm Bắc 8
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.205
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1006
Cẩm Bắc 9
Bùi Vịnh
Hồ Sĩ Dương
0.205
5.5
2*3
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước
Cẩm Lệ
Nghị quyết 88/2009/NQ-HĐND
1007
Bình Hoà 1
Nguyễn Thượng Hiền
Bình Hòa 5
0.135
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1008
Bình Hoà 2
Nguyễn Thượng Hiền
Trần Thủ Độ
0.19
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1009
Bình Hoà 3
Nguyễn Thượng Hiền
Bình Hòa 5
0.12
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1010
Bình Hoà 4
Nguyễn Thượng Hiền
Bình Hòa 5
0.12
2 x 3
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1011
Bình Hoà 5
Trịnh Hoài Đức
Trần Phước Thành
0.295
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1012
Bình Hoà 6
Nguyễn Phong Sắc
Trần Phước Thành
0.11
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1013
Bình Hoà 7
Bình Hòa 6
Nguyễn Duy
0.07
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1014
Bình Hoà 8
Bình Hòa 9
Nguyễn Phong Sắc
0.105
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1015
Bình Hoà 9
Trần Thủ Độ
CMT8
0.19
3.5
2*3
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1016
Hà Tông Quyền
Lê Đại Hành
CMT8
0.635
10.5
2*5
KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa cường và KDC số 3 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1017
Bình Hoà 10
Bình Hòa 11
Trần Huấn
0.15
10,5
2*4
KDC TT Hội chợ Triển lãm
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1018
Bình Hoà 11
Bình Hòa 10
Trần Huấn
0.2
5,5
2*3
KDC TT Hội chợ Triển lãm
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1019
Bình Hoà 12
Bình Hòa 10
Bình Hòa 11
0.14
5,5
2*3
KDC TT Hội chợ Triển lãm
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
1020
Tân An 1
Đưởng Lương Nhữ Hộc
Lý Nhân Tông
0.11
5,5
2*3
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường
Cẩm Lệ
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 34/83