| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1021 | Bàu Tràm 1 |
Tố Hữu |
Huy Cận |
0.14 |
5,5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1022 | Bàu Tràm 2 |
Tố Hữu |
Huy Cận |
0.14 |
5,5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1023 | Bàu Tràm 3 |
Lương Nhữ Hộc |
Bùi Kỷ |
0.09 |
5,5 |
2*3 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương, KDC Tây Nam Hoà Cường và một phần KDC Khuê Trung, Đò Xu, Hoà Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1024 | Lê Đại Hành |
Nguyễn Hữu Thọ |
Trường Chinh |
1.69 |
21 |
2*6.5 |
Đường nối từ NHThọ ra QL1A |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1025 | An Hoà 1 |
CMT8 |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.27 |
7.5 |
2*4 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1026 | An Hoà 2 |
Nguyễn Quý Đức |
Nguyễn Đỗ Mục |
0.16 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1027 | An Hoà 3 |
Nguyễn Đỗ Mục |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.09 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1028 | An Hoà 4 |
Nguyễn Quý Đức |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.275 |
7.5 |
2*4 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1029 | An Hoà 5 |
Nguyễn Văn Bổng |
Hoàng Ngọc Phách |
0.065 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1030 | An Hoà 6 |
Hoàng Xuân Hãn |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.13 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1031 | An Hoà 7 |
Hoàng Xuân Hãn |
An Hòa 6 |
0.16 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1032 | An Hoà 8 |
Nguyễn Văn Huyên |
Đặng Văn Ngữ |
0.13 |
5.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1033 | An Hoà 9 |
Đường ven sông Tuý Loan |
Ông Ích Đường |
0.18 |
7.5 |
2*4 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1034 | An Hoà 10 |
Hoàng Xuân Hãn |
An Hòa 9 |
0.265 |
3.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1035 | An Hoà 11 |
An Hòa 9 |
KDC |
0.1 |
3.5 |
2*3 |
KDC An Hòa |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 1036 | Nguyễn Văn Tạo |
Tôn Đức Thắng |
Tú Mỡ |
0.54 |
10.5 |
2*4.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1037 | Ngô Thế Lân |
Nhơn Hoà 2 |
Nguyễn Đình Tứ |
0.35 |
7.5 |
2*3.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1038 | Đinh Liệt |
Tú Mỡ |
Khu dân cư đang thi công |
0.71 |
2x7,5 |
2*5.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1039 | Đinh Liệt |
Đinh Liệt |
Trần Đình Nam |
0.39 |
2x7,5 |
2x5,0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1040 | Lê Thạch |
Đường 28,5m trước Bến xe trung tâm |
Khu dân cư đang thi công |
1.11 |
10.5 & 7.5 |
2*4.5 &
2*3.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1041 | Nguyễn Quyền |
Đàm Văn Lễ |
Nhơn Hoà 3 |
0.5 |
5.5 |
2*4.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1042 | Hoàng Tăng Bí |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Nguyễn Đình Tứ |
0.74 |
10.5 |
2*5.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1043 | Đặng Như Mai |
Hoà Nam 1 |
Hoà Nam 5 |
0.38 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1044 | Tú Mỡ |
Nguyễn Công Hoan |
Nguyễn Huy Tưởng |
0.62 |
10.5 & 7.5 |
2*4.0 & 2*7.5 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1045 | Lê Vĩnh Khanh |
Nguyễn Công Hoan |
Hoà Nam 6 |
0.53 |
7.5 & 5.5 |
2*3.5 & 2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1046 | Đàm Văn Lễ |
Lê Thạch |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.22 |
10.5 |
2*5.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1047 | Nhơn Hòa 1 |
Nhơn Hoà 2 |
Lê Vĩnh Khanh |
0.25 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1048 | Nhơn Hòa 2 |
Nguyễn Công Hoan |
Đinh Liệt |
0.19 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1049 | Nhơn Hòa 3 |
Lê Thạch |
Hoà Nam 6 |
0.27 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1050 | Nhơn Hòa 4 |
Lê Thạch |
Hoà Nam 6 |
0.27 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
