| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1051 | Nhơn Hòa 5 |
Lê Thạch |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.21 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1052 | Nhơn Hòa 5 |
Nhơn Hòa 9 |
Đường BT 5m |
0.14 |
5.5 |
2x3,0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1053 | Nhơn Hòa 6 |
Đinh Liệt |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.25 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1054 | Nhơn Hòa 7 |
Nhơn Hoà 6 |
Khu dân cư đang thi công |
0.17 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1055 | Hoà An 6 |
Tôn Đản |
Yên Thế |
0.2 |
5.0 & 5.5 |
2*0 &
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1056 | Hoà An 7 |
Trạm y tế phường Hoà An |
Khu dân cư |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDCNguyễn Huy Tưởng 1, 2, 3 & KDC Hòa Phát 1, 2, 3, 4, 5 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1057 | Đinh Châu |
Nguyễn Nhàn |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.6 |
10.5 |
2*5.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1058 | Nguyễn Hữu Tiến |
Đường 5,5m đang thi công |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.58 |
10.5 |
2*5.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1059 | Nguyễn Hữu Tiến |
Trần Quý Hai |
Đường 5.5m đang thi công |
0.1 |
10.5 |
2 x 5.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1060 | Trần Ngọc Sương |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
Quốc lộ 1A |
0.38 |
7.5 |
2*4.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1061 | Trừ Văn Thố |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Trần Ngọc Sương |
0.43 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1062 | Nhất Chi Mai |
Đường 5,5m đang thi công |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.37 |
7.5 |
2*4.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1063 | Trần Đình Long |
Đường 5,5m đang thi công |
Khu dân cư |
0.32 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1064 | Phong Bắc 1 |
Khu dân cư |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
0.21 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1065 | Phong Bắc 2 |
Đinh Châu |
Khu dân cư |
0.14 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1066 | Phong Bắc 3 |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Trần Ngọc Sương |
0.13 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1067 | Phong Bắc 4 |
Đường 5.5m chưa đặt tên |
Trần Ngọc Sương |
0.16 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1068 | Bùi Vịnh |
Lê Đại Hành |
Quốc lộ 1A |
0.89 |
7.5 & 5.5 |
2*3.5 &
2*3.0 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1069 | Lê Kim Lăng |
Lê Đại Hành |
Cách Mạng Tháng Tám |
0.69 |
7.5 |
4.5+10.5 & 2*4.5 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1070 | Đoàn Nguyễn Thục |
Lê Đại Hành |
Hồ Sĩ Dương |
0.33 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC Hòa Thọ và KDC Đông Phước |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1071 | Trần Huấn |
Cách Mạng Tháng 8 |
Đường ven sông Tuý Loan |
0.415 |
10.5 |
2*6.0 |
KDC Phong Bắc, Bình Thái 2 P.Hòa Thọ Đông - Tổ 5,6,7,8,9; KDC TTHC Hội chợ Triển lãm, KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, P.Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1072 | Bình Thái 1 |
Ông Ích Đường |
Cách Mạng Tháng Tám |
0.55 |
5.5 |
0 |
KDC Phong Bắc, Bình Thái 2 P.Hòa Thọ Đông - Tổ 5,6,7,8,9; KDC TTHC Hội chợ Triển lãm, KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, P.Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1073 | Bình Thái 2 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Bình Thái 1 |
0.3 |
5.5 |
2*1.25 |
KDC Phong Bắc, Bình Thái 2 P.Hòa Thọ Đông - Tổ 5,6,7,8,9; KDC TTHC Hội chợ Triển lãm, KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, P.Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1074 | Bình Thái 3 |
Cách Mạng Tháng Tám |
Bình Thái 1 |
0.28 |
5.5 |
2*1.25 |
KDC Phong Bắc, Bình Thái 2 P.Hòa Thọ Đông - Tổ 5,6,7,8,9; KDC TTHC Hội chợ Triển lãm, KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, P.Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1075 | An Hoà 12 |
Nguyễn Văn Bổng |
Nguyễn Văn Huyên |
0.14 |
7.5 |
2*3.0 |
KDC Phong Bắc, Bình Thái 2 P.Hòa Thọ Đông - Tổ 5,6,7,8,9; KDC TTHC Hội chợ Triển lãm, KDC Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường, P.Khuê Trung |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1076 | Nguyễn Đăng Đạo |
Nguyễn Trác |
Nguyễn Hữu Thọ |
0.51 |
5.5 & 7.5 |
2*3.0 &
2*4.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1077 | Phạm Phú Tiết |
Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Dữ |
0.52 |
7.5 |
2*4.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1078 | Nguyễn Dữ |
Nguyễn Đăng Đạo |
Nguyễn Hữu Thọ |
0.48 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1079 | Nguyễn Hành |
Huỳnh Tấn Phát |
Đặng Xuân Bảng |
0.38 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1080 | Đặng Xuân Bảng |
Kênh hồ Khuê Trung |
Xuân Thuỷ |
0.28 |
7.5 |
4.0+6.5 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
