Tên đường
 
2476 dòng. Trang 37/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1081
Đổi tên thành Hóa Mỹ (trước đây là Tiên Sơn 21)
Hồ Nguyên Trừng
Đặng Xuân Bảng
0.18
5.5
2*3.0
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường
Cẩm Lệ
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND
1082
Trường Sơn (L = 5.380km)
Cầu vượt Hoà Cầm
Đường nối Hầm Hải Vân - Tuý Loan
0
2 x 10.5
2*10.0
Quốc lộ 14B & KCN Hòa Cầm
Cẩm Lệ
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
1083
Nguyễn Phú Hường (điều chỉnh vị trí: trước đây là đường số 3 KCN Hòa Cầm theo NQ 107/2010)
Trường Sơn
Đường Hòa Thọ Tây - Hòa Nhơn
1.57
7.5
2 x 3,0
KDC Chỉnh trang phường Hòa Thọ Tây
Cẩm Lệ
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND
1084
Nguyễn Thế Lịch
Trừ Văn Thố
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.24
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1085
Nguyễn Thế Lịch
Trần Quý Hai
Thăng Long
0.5
5.5
2x3.0
Khu dân cư Phong Bắc, Hòa Thọ
Cẩm Lệ
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1086
Trần Văn Lan
Trừ Văn Thố
Đường 7.5m chưa đặt tên
0.27
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1087
Trần Văn Lan
Trần Quý Hai
Thăng Long
0.445
5.5
2x3.0
Khu dân cư Phong Bắc, Hòa Thọ
Cẩm Lệ
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
1088
Nguyễn Khoa Chiêm
Đông Thạnh 1
Lê Đại Hành
0.59
5.5 & 7.5
2 x 3.0 & 2 x 4.5
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1089
Lê Duy Lương
Đường 5.5m chưa đặt tên sát tường rào sân bay
Đường 5.5m chưa đặt tên sát tường rào sân bay
0.32
7.5
2 x 4.5
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1090
Cẩm Bắc 10
Cẩm Bắc 7
Hồ Sĩ Dương
0.1
5.5
2 x 3.0
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1091
Đông Thạnh 1
Đường BTXM rộng 5.0m
Lê Đại Hành
0.1
7.5
2 x 4.5
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1092
Đông Thạnh 2
Lê Duy Lương
Lê Đại Hành
0.13
7.5
2 x 4.5
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1093
Đông Thạnh 3
Lê Duy Lương
Lê Đại Hành
0.13
7.5
2 x 4.5
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1094
Bàu Tràm Trung
Phạm Phú Tiết
Nguyễn Đăng Đạo
0.13
5.5
2 x 3.0
KDC Số 5 Nguyễn Tri Phương
Cẩm Lệ
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1095
Bùi Xương Trạch
Lê Đại Hành
Đỗ Đăng Tuyển
0.28
5.5
2 x 3.0
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1096
Bùi Xương Trạch
Đỗ Đăng Tuyển
Hà Tông Quyền
0.2
5.5
2 x 3,0
KDC Số 3 Nguyễn Tri Phương mở rộng
Cẩm Lệ
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND
1097
Đào Công Chính
Ông Ích Đường
Ông Ích Đường
0.26
5.5
2 x 3.0 & 3.0 + 0.0
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1098
Phước Hòa 1
Bùi Xương Trạch
Trần Huy Liệu
0.08
5.5
2 x 3.0
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1099
Phước Hòa 2
Lê Đại Hành
Lê Đại Hành
0.22
5.5 & 10.5
2 x 3.0 & 2 x 6.0
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1100
Phước Hòa 3
Đào Công Chính
Đào Công Chính
0.08
5.5
2 x 3.0
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1101
Cống Quỳnh
Nguyễn Nhàn
Đường ven sông Tiên Sơn - Túy Loan
0.65
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1102
Bùi Xương Tự
Nguyễn Nhàn
Phong Bắc 12
0.29
7.5
2 x 4.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1103
Trần Quý Hai
Bùi Xương Tự
Đường ven sông Tiên Sơn - Túy Loan
0.83
5.5 & 7.5
2 x 3.0 & 2 x 4.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1104
Phong Bắc 5
Trần Ngọc Sương
Nguyễn Hữu Tiến
0.14
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1105
Phong Bắc 6
Khu dân cư
Trần Quý Hai
0.13
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1106
Phong Bắc 7
Khu dân cư
Khu dân cư
0.185
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1107
Phong Bắc 9
Khu dân cư
Khu dân cư
0.1
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1108
Phong Bắc 10
Nguyễn Hữu Tiến
Phong Bắc 9
0.06
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1109
Phong Bắc 11
Cống Quỳnh
Khu dân cư
0.21
2 x 4.0
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
1110
Phong Bắc 12
Đinh Châu
Đường 5.5m đang thi công
0.2
5.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC
Cẩm Lệ
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 37/83