| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1081 | Đổi tên thành Hóa Mỹ (trước đây là Tiên Sơn 21) |
Hồ Nguyên Trừng |
Đặng Xuân Bảng |
0.18 |
5.5 |
2*3.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 42/2013/NQ-HĐND |
|
| 1082 | Trường Sơn (L = 5.380km) |
Cầu vượt Hoà Cầm |
Đường nối Hầm Hải Vân - Tuý Loan |
0 |
2 x 10.5 |
2*10.0 |
Quốc lộ 14B & KCN Hòa Cầm |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 1083 | Nguyễn Phú Hường (điều chỉnh vị trí: trước đây là đường số 3 KCN Hòa Cầm theo NQ 107/2010) |
Trường Sơn |
Đường Hòa Thọ Tây - Hòa Nhơn |
1.57 |
7.5 |
2 x 3,0 |
KDC Chỉnh trang phường Hòa Thọ Tây |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 50/2013/NQ-HĐND |
|
| 1084 | Nguyễn Thế Lịch |
Trừ Văn Thố |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.24 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1085 | Nguyễn Thế Lịch |
Trần Quý Hai |
Thăng Long |
0.5 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Phong Bắc, Hòa Thọ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1086 | Trần Văn Lan |
Trừ Văn Thố |
Đường 7.5m chưa đặt tên |
0.27 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1087 | Trần Văn Lan |
Trần Quý Hai |
Thăng Long |
0.445 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Phong Bắc, Hòa Thọ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1088 | Nguyễn Khoa Chiêm |
Đông Thạnh 1 |
Lê Đại Hành |
0.59 |
5.5 & 7.5 |
2 x 3.0 &
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1089 | Lê Duy Lương |
Đường 5.5m chưa đặt tên sát tường rào sân bay |
Đường 5.5m chưa đặt tên sát tường rào sân bay |
0.32 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1090 | Cẩm Bắc 10 |
Cẩm Bắc 7 |
Hồ Sĩ Dương |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1091 | Đông Thạnh 1 |
Đường BTXM rộng 5.0m |
Lê Đại Hành |
0.1 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1092 | Đông Thạnh 2 |
Lê Duy Lương |
Lê Đại Hành |
0.13 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1093 | Đông Thạnh 3 |
Lê Duy Lương |
Lê Đại Hành |
0.13 |
7.5 |
2 x 4.5 |
KDC ĐÔNG PHƯỚC - HÒA THỌ VÀ KDC NAM SÂN BAY |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1094 | Bàu Tràm Trung |
Phạm Phú Tiết |
Nguyễn Đăng Đạo |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC Số 5 Nguyễn Tri Phương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1095 | Bùi Xương Trạch |
Lê Đại Hành |
Đỗ Đăng Tuyển |
0.28 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1096 | Bùi Xương Trạch |
Đỗ Đăng Tuyển |
Hà Tông Quyền |
0.2 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC Số 3 Nguyễn Tri Phương mở rộng |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1097 | Đào Công Chính |
Ông Ích Đường |
Ông Ích Đường |
0.26 |
5.5 |
2 x 3.0 & 3.0 + 0.0 |
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1098 | Phước Hòa 1 |
Bùi Xương Trạch |
Trần Huy Liệu |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1099 | Phước Hòa 2 |
Lê Đại Hành |
Lê Đại Hành |
0.22 |
5.5 & 10.5 |
2 x 3.0 &
2 x 6.0 |
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1100 | Phước Hòa 3 |
Đào Công Chính |
Đào Công Chính |
0.08 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KDC NAM SÂN BAY & KDC SỐ 3 NGUYỄN TRI PHƯƠNG |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1101 | Cống Quỳnh |
Nguyễn Nhàn |
Đường ven sông Tiên Sơn - Túy Loan |
0.65 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1102 | Bùi Xương Tự |
Nguyễn Nhàn |
Phong Bắc 12 |
0.29 |
7.5 |
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1103 | Trần Quý Hai |
Bùi Xương Tự |
Đường ven sông Tiên Sơn - Túy Loan |
0.83 |
5.5 & 7.5 |
2 x 3.0 &
2 x 4.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1104 | Phong Bắc 5 |
Trần Ngọc Sương |
Nguyễn Hữu Tiến |
0.14 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1105 | Phong Bắc 6 |
Khu dân cư |
Trần Quý Hai |
0.13 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1106 | Phong Bắc 7 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.185 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1107 | Phong Bắc 9 |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.1 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1108 | Phong Bắc 10 |
Nguyễn Hữu Tiến |
Phong Bắc 9 |
0.06 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1109 | Phong Bắc 11 |
Cống Quỳnh |
Khu dân cư |
0.21 |
2 x 4.0 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
|
| 1110 | Phong Bắc 12 |
Đinh Châu |
Đường 5.5m đang thi công |
0.2 |
5.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ PHONG BẮC |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 24/2012/NQ-HĐND |
