| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 91 | Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Tri Thuật |
Nguyễn Tri Phương |
1.003 |
9.2 |
Hải Châu |
||||
| 92 | Trưng Nữ Vương |
Nguyễn Tri Phương |
Ranh giới sân bay |
1.283 |
9.2 |
Hải Châu |
Không phân cấp cho quận |
|||
| 93 | Triệu Nữ Vương |
Hùng Vương |
Nguyễn Văn Linh |
0.78 |
9 |
Hải Châu |
||||
| 94 | Trần Kế Xương |
Ngô Gia Tự |
Triệu Nữ Vương |
0.192 |
7 |
2*3,0 |
Hải Châu |
|||
| 95 | Đường 2/9 (L=3,821km) |
Bạch Đằng |
Cầu Tuyên Sơn |
3.377 |
21 |
Hải Châu |
||||
| 96 | Đường 2/9 (L=3,821km) |
Cầu Tuyên Sơn |
Núi Thành |
0 |
21 |
Hải Châu |
||||
| 97 | Lê Đình Thám |
Trưng Nữ Vương |
Duy Tân |
0.27 |
10.5 |
Hải Châu |
||||
| 98 | Tuệ Tĩnh |
Trưng Nữ Vương |
Phan Châu Trinh |
0.138 |
5.5 |
2*3,0 |
Hải Châu |
|||
| 99 | Tiểu La |
Đường 2/9 |
Khu TT H.Cường |
0.15 |
10.5 |
Hải Châu |
||||
| 100 | Tiểu La |
Đường Tiểu La |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
1.01 |
10.5 |
2*5 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 101 | Dương Thưởng |
Châu Thượng Văn |
Mai Dị |
0.23 |
5 |
2*2,0 |
Hải Châu |
|||
| 102 | Châu Thượng Văn |
Tiểu La |
Lê Vĩnh Huy |
0.45 |
5 |
2*2,5 |
Hải Châu |
|||
| 103 | Lê Bá Trinh |
Châu Thượng Văn |
Mai Dị |
0.2 |
7.5 |
2*2,5 |
Hải Châu |
|||
| 104 | Lê Bá Trinh |
Lê Bá Trinh |
Lê Thanh Nghị |
0.105 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 105 | Lê Cơ |
Lê Bá Trinh |
Khu dân cư |
0.19 |
3.5 |
2*1,25 |
Hải Châu |
|||
| 106 | Lê Cơ |
Lê Cơ |
Ỷ Lan Nguyên Phi |
0.075 |
3.5 |
2*2,0 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 107 | Phan Đăng Lưu |
Đường 2/9 |
Trường Ng.Hiền |
0.55 |
14 |
Hải Châu |
||||
| 108 | Phan Đăng Lưu |
Trường Nguyễn Hiền |
Nguyễn Hữu Thọ |
0.908 |
14 |
2*5 |
KDC số 4 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND |
|
| 109 | Phan Đăng Lưu |
Nguyễn Hữu Thọ |
Nguyễn Đăng Đạo |
0.23 |
14 |
2 x 5.0 |
KDC số 5 Nguyễn Tri Phương, KDC Công viên Khuê Trung - Đò Xu - Hòa Cường |
Hải Châu |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
|
| 110 | Lê Vĩnh Huy |
Tiểu La |
Châu Thượng Văn |
0.31 |
3,0-5,0 |
2*2,25 (270m)+2*1,25 |
Hải Châu |
|||
| 111 | Mai Dị |
Tiểu La |
Lê Bá Trinh |
0.22 |
5 |
2*1,25 |
Hải Châu |
|||
| 112 | Mai Dị |
Mai Dị |
Lê Thanh Nghị |
0.16 |
5 |
2*3,0 |
KDC số 1, 2 Nguyễn Tri Phương |
Hải Châu |
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND |
|
| 113 | Lưu Quý Kỳ |
Bưu điện Hòa Cường |
Đường ngang số 5 |
0.455 |
5.5 |
2*1,5 |
Hải Châu |
|||
| 114 | Lương Ngọc Quyến |
Hải Hồ |
Đống Đa |
0.18 |
7.5 |
Hải Châu |
||||
| 115 | Châu Văn Liêm |
Đống Đa |
Đường 3/2 |
0.6 |
4.3 |
0 |
Hải Châu |
|||
| 116 | Nguyễn Đức Cảnh |
Đinh Công Tráng |
Đường 3,5m |
0.443 |
5.5 |
2*3,0 |
Hải Châu |
|||
| 117 | Xuân Diệu |
Nguyễn Đức Cảnh |
Đường 3/2 |
0.842 |
7.5 |
3-7,5+3-4,5 |
Hải Châu |
|||
| 118 | Đinh Công Tráng |
Đinh Công Tráng |
Đường 3,5m |
0.326 |
5.5 |
2*3,0 |
Hải Châu |
|||
| 119 | Phạm Ngọc Thạch |
Đường 3/2 |
Xuân Diệu |
0.385 |
5.5 |
2*3,0 |
Hải Châu |
|||
| 120 | Nguyễn Văn Tố |
Đinh Công Tráng |
Đường 3,5 m |
0.264 |
3.5 |
2*3,0 |
Hải Châu |
