Tên đường
 
2476 dòng. Trang 5/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
121
Cao Xuân Dục
Xuân Diệu
Đường 5,5m
0.48559
5.5
2*3,0
Hải Châu
122
Nguyễn Hữu Cảnh
Xuân Diệu
Đường 3/2
0.4
5.5
2*3,0
Hải Châu
123
Đào Tấn
Đường 7,5 m
Đường vào KDC
0.3
4.5
2*1,2
Hải Châu
124
Đào Tấn
Nguyễn Thiện Thuật
Nguyễn Thiện Thuật
0.16
5.5
2 x 3.0 & 2.5 + 1.5
KDC Nguyễn Thiện Thuật - Phan Thành Tài
Hải Châu
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
125
3 tháng 2
Nguyễn Tất Thành
Bạch Đằng
1
21
Hải Châu
126
Võ Thị Sáu
Nguyễn Hữu Cảnh
3 tháng 2
0.122
7.5
4,5 (BTXM)+7,5(Block)
Hải Châu
127
Võ Thị Sáu
3 tháng 2
Trần Đình Nam
0.094
5.5
2x2,0
Khu dân cư phía Nam đường 3 Tháng 2
Hải Châu
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND
128
Bùi Xuân Phái
Võ Thị Sáu
Xuân Diệu
0.15
7.5
2*3,0
Hải Châu
129
Phan Kế Bính
Châu Văn Liêm
KDC Thuận Phước
0.8
5.5
2*5,0
Hải Châu
130
Mai Lão Bạng
Châu Văn Liêm
Mương LP Hồ ĐR
0.8
3.8
Hải Châu
131
Hàn Mặc Tử
Mai Lão Bạng
Thanh Thủy
1
6
0
Hải Châu
132
Thi Sách
Nguyễn Tri Phương
KDC tổ 71 P.H.Thuận
0.32
6
2*2,0
Hải Châu
133
Nguyễn Xuân Nhĩ
Đường gom cầu Tuyên Sơn
Đường ven sông
0.455
7.5
2*4,5
KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên
Hải Châu
NQ32/2005
134
Nguyễn Thành Ý
Nguyễn Lộ Trạch
Đường ven sông
0.3
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên
Hải Châu
NQ32/2005
135
Trần Đăng Ninh
Đường gom cầu Tuyên Sơn
Đường ven sông
0.455
15
2*7,5
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
136
Đặng Nguyên Cẩn
Nguyễn Lộ Trạch
Đường ven sông
0.32
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
137
Nguyễn Bình
Đường gom cầu Tuyên Sơn
Đường ven sông
0.46
7.5
2*4,5
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
138
Nguyễn Lộ Trạch
Nguyễn Bình
Nguyễn Xuân Nhĩ
0.55
7.5
2*4,5
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
139
Nguyễn Lộ Trạch
Nguyễn Lộ Trạch
Nguyễn Hanh
0.2
7.5
2*4,5
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
140
Phạm Văn Bạch
Nguyễn Thành Ý
Nguyễn Xuân Nhĩ
0.225
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên NQ32/2005)
Hải Châu
141
Phạm Văn Bạch
Phạm Văn Bạch
Cách Mạng Tháng Tám
0.242
5.5
2*3
KDC Nam Cầu Tuyên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 97/2010/NQ-HĐND
142
Lê Anh Xuân
Hóa Sơn 5
Trương Chí Cương
0.315
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên
Hải Châu
NQ32/2005
143
Nguyễn Sơn
Nguyễn Bình
Nguyễn Xuân Nhĩ
0.6
7.5
2*4,5
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
144
Vũ Trọng Phụng
Đường ven sông
Đặng Nguyên Cẩn
0.4
5.5
2*4,5+2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
145
Nguyễn Thi
Nguyễn Bình
Đặng Nguyên Cẩn
0.2
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
146
Lưu Trọng Lư
Bùi Viện
Đặng Nguyên Cẩn
0.29
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
147
Bùi Viện
Vũ Trọng Phụng
Đặng Nguyên Cẩn
0.89
5.5
2*3
KDC Tuyên Sơn mở rộng (KDC Tuyên Sơn và làng Vận động viên)
Hải Châu
NQ32/2005
148
Bùi Viện
Quy Mỹ
Vũ Trọng Phụng
0.185
5.5
2x3.0
Làng Thể thao Tiên Sơn
Hải Châu
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND
149
Nguyễn Hữu Dật
Tiểu La
Đường 30.4
0.515
10.5
2*5
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
150
Nguyễn Xuân Ôn
Huỳnh Mẫn Đạt
Ỷ Lan Nguyên Phi
0.37
5.5
2*3
KDC Số 1 Nguyễn Tri Phương
Hải Châu
NQ49/2006
 
2476 dòng. Trang 5/83