| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1321 | Võ Văn Ngân |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Dương Loan |
0.92 |
7,5 & 10,5 |
2 x 4,0 & 2 x 5,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1322 | Dương Loan |
Võ An Ninh |
Văn Tiến Dũng |
1.32 |
10,5 & 7,5 |
2 x 5,0 & 2 x 4,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1323 | Võ An Ninh |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
1.66 |
7,5 & 10,5 |
2 x 4,0 & 2 x 5,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1324 | Đặng Hòa |
Đô Đốc Tuyết |
Kha Vạn Cân |
0.955 |
7,5 & 5,5 |
2 x 4,0 & 2 x 5,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1325 | Phan Thao |
Trần Nam Trung |
Phan Ngọc Nhân |
0.615 |
10.5 |
2 x 5,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1326 | Hồ Tỵ |
Hoàng Đình Ái |
Phù Đổng |
0.71 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1327 | Nguyễn Kim |
Trần Nam Trung |
Lê Trực |
1.12 |
7.5 |
2 x 4,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1328 | Cồn Dầu 9 |
Võ An Ninh |
Thanh Hóa |
0.105 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1329 | Cồn Dầu 10 |
Trần Viện |
Dương Loan |
0.12 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1330 | Lỗ Giáng 12 |
Lê Quang Định |
Hồ Tỵ |
0.115 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1331 | Lỗ Giáng 14 |
Lê Quang Định |
Hồ Tỵ |
0.115 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1332 | Nhân Hòa 8 |
Nhân Hòa 10 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.36 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1333 | Nhơn Hòa Xuân (trước đây là Nhân Hòa 9 theo NQ 122/2015) |
Nhân Hòa 9 |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.36 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1334 | Nhân Hòa 9 (trước đây là Nhân Hòa 10 theo NQ 122/2015) |
Đô Đốc Lân |
Phù Đổng |
0.235 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1335 | Cẩm Nam 9 |
Trần Lê |
Hoàng Đạo Thành |
0.1 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KHU DÂN CƯ NAM CẦU CẨM LỆ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1336 | Bàu Gia 1 |
Phan Sĩ Thực |
Phan Sĩ Thực |
0.155 |
5.5 |
2 x 3,0 |
KDC Đông Nam nút giao thông Hòa Cầm GĐ1 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1337 | Bàu Gia Thượng 4 |
Phạm Viết Chánh |
Đường Quy hoạch 5,5m |
0.12 |
7.5 |
2 x 3,0 |
KHU BẮC NÚT GIAO THÔNG HÒA CẦM |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1338 | Nguyễn Như Đãi |
Trường Sơn |
Chân cầu vượt Hòa Cầm |
0.6 |
6 |
Quốc lộ 14B cũ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
||
| 1339 | Cầu Đỏ - Túy Loan |
Nguyễn Như Đổ |
Quốc lộ 14B |
4.9 |
7.5 |
2 x 4,0 |
Đường Hòa Thọ Tây - Hòa Nhơn |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1340 | Phước Tường 1 |
Tôn Đản |
Đường BTXM rộng 3m |
0.32 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu dân cư Phước Tường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1341 | Phước Tường 2 |
Khu dân cư |
Phước Tường 1 |
0.27 |
5.5 |
2 x 3,0 |
Khu dân cư Phước Tường |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1342 | Nguyễn Phước Lan |
Cầu Hòa Xuân |
Cầu Trung Lương |
1.31 |
2 x 10,5 |
2 x 10,0 |
Đường nối cầu Hòa Xuân và cầu Trung Lương |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 122/2015/NQ-HĐND |
|
| 1343 | Lê Quang Hòa |
Ngô Huy Diễn |
Ngô Huy Diễn |
0.9 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1344 | Ngô Huy Diễn |
Lê Quang Hòa |
Lê Quang Hòa |
0.765 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1345 | Đỗ Năng Đệ |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lê Quang Hòa |
0.5 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1346 | Lê Quảng Chí |
Lê Quang Hòa |
Hoàng Thế Thiện |
0.37 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1347 | Vũ Thành Năm |
Hồ Trung Lượng |
Hồ Trung Lượng |
0.56 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1348 | Hồ Trung Lượng |
Vũ Thành Năm |
Vũ Thành Năm |
0.46 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1349 | Nguyễn Mỹ |
Vũ Thành Năm |
Vũ Thành Năm |
0.41 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1350 | Hồ Phí Tích |
Đinh Văn Chấp |
Đinh Văn Chấp |
0.39 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
