| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1351 | Đinh Văn Chấp |
Khu dân cư |
Hồ Phí Tích |
0.43 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1352 | Hoàng Thế Thiện |
Nguyễn Mậu Tài |
Khu dân cư |
0.8 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1353 | Nguyễn Mậu Tài |
Hoàng Thế Thiện |
Hoàng Thế Thiện |
0.75 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1354 | Nguyễn Văn Ngọc |
Phạm Hữu Nghi |
Trần Quốc Thảo |
0.85 |
7.5 |
2 x 4.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1355 | Phạm Hữu Nghi |
Đường QH 15m |
Huỳnh Tịnh Của |
1.07 |
10,5 & 2x5,5 |
2x5,0 & 2x3.0 |
Khu Đô thị sinh thái Hòa Xuân - GĐ 1A và KDC Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1356 | Liên Lạc 24 (trước đây tên Xóm Lưới 1 theo Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND) |
Nguyễn Quang Lâm |
Đường 10,5 chưa đặt tên |
0.12 |
7.5 |
2x4.0 |
Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1357 | Liên Lạc 25 (trước đây tên Xóm Lưới 2 theo Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND) |
Xóm Lưới 1 |
Trần Quốc Thảo |
0.16 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1358 | Lê Hiến Mai |
Đường QH 10,5m |
Lê Đình Kỵ |
1.32 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1359 | Phan Khoang |
Yên Thế |
Đường BT 5m |
0.75 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1360 | Đinh Nhật Tân |
Nhơn Hòa 5 |
Đinh Liệt |
0.6 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1361 | Bùi Giáng |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.57 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1362 | Nguyễn Công Triều |
Phan Khoang |
Đường 5,5m chưa đặt tên |
0.315 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1363 | Thân Công Tài |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Đinh Liệt |
0.49 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1364 | Trần Đình Nam |
Đường 7.5 đang thi công |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.78 |
10.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1365 | Lê Đình Kỵ |
Trần Đình Nam |
Lê Trọng Tấn |
0.45 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1366 | Quách Xân |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lê Trọng Tấn |
0.52 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1367 | Bùi Tấn Diên |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
Lê Đình Kỵ |
0.98 |
10.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1368 | Nhơn Hòa 9 |
Nguyễn Đình Tứ |
Nhơn Hòa 6 |
0.27 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1369 | Nhơn Hòa 10 |
Nhơn Hòa 9 |
Đường BT 5m |
0.14 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1370 | Nhơn Hòa 11 |
Lê Thạch |
Đinh Nhật Tân |
0.2 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1371 | Nhơn Hòa 12 |
Nguyễn Công Hoan |
Phan Khoang |
0.12 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1372 | Nhơn Hòa 14 |
Nguyễn Công Hoan |
Phan Khoang |
0.15 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1373 | Nhơn Hòa 15 |
Phan Khoang |
Thân Công Tài |
0.09 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1374 | Nhơn Hòa 16 |
Nguyễn Công Triều |
Nhơn Hòa 18 |
0.215 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1375 | Nhơn Hòa 17 |
Nguyễn Công Triều |
Nhơn Hòa 18 |
0.215 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1376 | Nhơn Hòa 18 |
Thân Công Tài |
Trần Đình Nam |
0.16 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1377 | Nhơn Hòa 19 |
Quách Xân |
Lê Đình Kỵ |
0.21 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1378 | Nhơn Hòa 20 |
Quách Xân |
Lê Đình Kỵ |
0.21 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1379 | Nhơn Hòa 21 |
Quách Xân |
Lê Đình Kỵ |
0.21 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1380 | Nhơn Hòa 22 |
Quách Xân |
Lê Đình Kỵ |
0.21 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu TĐC Hòa Phát 5, Khu đô thị Phước Lý, KDC Phước Lý mở rộng, KDC Phước Lý, KDC Phước Lý 4 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
