| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1381 | Phước Hòa 4 |
Ông Ích Đường |
Trần Huy Liệu |
0.18 |
5 |
2x1.5 |
Khu dân cư Tổ 51, 52; 38,45 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1382 | Phước Hòa 5 |
Ông Ích Đường |
Trần Huy Liệu |
0.16 |
5 |
2x1.5 |
Khu dân cư Tổ 51, 52; 38,45 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 75/2016/NQ-HĐND |
|
| 1383 | Hòa An 12 |
Trần Văn Ơn |
Nhà dân |
0.08 |
3.75 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 2, 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1384 | Hòa An 14 |
Trần Văn Ơn |
Nhà dân |
0.075 |
3.75 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 2, 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1385 | Hòa An 15 |
Trần Văn Ơn |
Nhà dân |
0.08 |
3.75 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 2, 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1386 | Hòa An 16 |
Trần Văn Ơn |
Nhà dân |
0.08 |
3.75 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 2, 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1387 | Hòa An 17 |
Hòa An 16 |
Nhà dân |
0.08 |
3.75 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 2, 3 |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1388 | Hòa An 18 |
Lâm Nhĩ |
Đoàn Hữu Trưng |
0.05 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 3 & Khu dân cư Phước Lý mở rộng |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1389 | Hòa An 19 |
Hòa An 18 |
Thân Công Tài |
0.16 |
7.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Hòa Phát 3 & Khu dân cư Phước Lý mở rộng |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1390 | Phước Tường 3 |
Kênh thoát nước |
Phước Tường 7 |
0.15 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1391 | Phước Tường 4 |
Phước Tường 3 |
Phước Tường 6 |
0.1 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1392 | Phước Tường 5 |
Phước Tường 4 |
Lê Trọng Tấn |
0.415 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1393 | Phước Tường 6 |
Kênh thoát nước |
Đường 5,5 chưa đặt tên |
0.15 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1394 | Phước Tường 7 |
Tường rào sư đoàn 375 |
Phước Tường 5 |
0.08 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1395 | Phước Tường 8 |
Phước Tường 5 |
Lê Trọng Tấn |
0.37 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1396 | Phước Tường 9 |
Phước Tường 8 |
Phước Tường 10 |
0.2 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1397 | Phước Tường 10 |
Phước Tường 8 |
Phước Tường 5 |
0.09 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư số 11, tổ 27A, 27B phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1398 | Vũ Lăng |
Trường Chinh |
Cổng khu quân đội |
0.65 |
10.5 |
2x4.0 |
Khu dân cư số 5 phường Hòa Phát |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1399 | Liêm Lạc 22 |
Liêm Lạc 15 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.09 |
5.5 |
2x3.0 |
Khu dân cư Nam cầu Cẩm Lệ |
Cẩm Lệ |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
|
| 1400 | Huyền Trân Công Chúa |
Lê Văn Hiến |
Trường Sa |
1.6 |
10.5 |
2*1,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1401 | Hồ Xuân Hương |
Lê Văn Hiến |
Trường Sa |
0.95 |
21 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1402 | Lê Văn Hiến |
Hồ Xuân Hương |
Cầu Biện
(Km3+300) |
3.3 |
30 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1403 | Lê Văn Hiến |
Cầu Biện
(Km3+300) |
Trần Đại Nghĩa |
1.6 |
30 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1404 | Ngũ Hành Sơn (QL14B) L=1,781km |
Ngũ Hành Sơn |
Hồ Xuân Hương |
0 |
33 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1405 | Sư Vạn Hạnh |
Lê Văn Hiến |
Khu dân cư |
0.54 |
15 |
2*0,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1406 | Trần Đại Nghĩa |
Cầu Biện
(Km3+300) |
Giáp Quảng Nam |
3.4 |
30 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1407 | Phan Tứ |
Ngũ Hành Sơn |
Trường Sa |
0.85 |
10.5 |
2*1,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1408 | Bà huyện Thanh Quan |
Ngũ Hành Sơn |
Khu dân cư |
0.52 |
11.25 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1409 | Bà huyện Thanh Quan |
Khu dân cư |
Khu dân cư |
0.32 |
7.5 |
Ngũ Hành Sơn |
||||
| 1410 | Bà huyện Thanh Quan |
Mỹ Đa Đông 12 |
Mỹ Đa Đông 10 |
0.15 |
5.5 |
2x1,0 - 3,0 |
Khu dân cư phía Nam bệnh viện điều dưỡng |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 120/2017/NQ-HĐND |
