| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1411 | Phan Thúc Duyện |
Nguyễn Văn Thoại |
Khu 238 |
0.5 |
5.5 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1412 | Chế Lan Viên |
Hồ Xuân Hương |
Bà Huyện T.Quan |
0.5 |
5.5 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1413 | Chế Lan Viên |
Ngũ Hành Sơn |
Trường Sa |
0.72 |
7.5 |
2 x 3.0 |
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND |
|
| 1414 | Trần Khánh Dư |
Nguyễn Văn Thoại |
Khu 238 |
0.5 |
5.5 |
0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1415 | Đường K20 |
Lê Văn Hiến |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.35 |
5.5 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1416 | Lưu Quang Vũ |
Trần Đại Nghĩa |
Đi Mân Quang |
4 |
5.5 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1417 | Huỳnh Bá Chánh |
Trần Đại Nghĩa |
Đơn vị A20 |
0.4 |
6 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1418 | Mai Đăng Chơn |
Trần Đại Nghĩa |
Đường chưa có tên |
3 |
15 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1419 | Nguyễn Duy Trinh |
Lê Văn Hiến |
An Nông |
5.2 |
10.5 |
2*2,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1420 | Nguyễn Đình Chiểu |
Lê Văn Hiến |
Đường K20 |
1.1 |
3.5 |
2*1,25 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1421 | Trần Hoành |
Lê Văn Hiến |
Nguyễn Đình Chiểu |
0.4 |
4.5 |
2*1,0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1422 | Bà Bang Nhãn |
Lê Văn Hiến |
Đường chưa đặt tên |
0.35 |
5.5 |
2*0,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1423 | Đặng Thái Thân |
Lê Văn Hiến |
Đường chưa đặt tên |
0.3 |
3.5 |
2*1,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1424 | Phạm Nổi |
Lê Văn Hiến |
Nghĩa trang Liệt sỹ |
0.15 |
6 |
0 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1425 | Bình Kỳ |
Mai Đăng Chơn |
Chợ Bình Kỳ |
0.72 |
5 |
2*0,5 |
Ngũ Hành Sơn |
|||
| 1426 | Bình Kỳ |
Bình Kỳ |
Khu QH DA Khu đô thị Hòa Quý |
0.57 |
5 |
không có |
Khu dân cư Bình Kỳ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND |
|
| 1427 | Lương Thúc Kỳ |
Lê Văn Hiến |
Đường 10,5m |
0.29 |
5.5 |
1*3 |
Khu công chức quận NHS |
Ngũ Hành Sơn |
||
| 1428 | Hải Triều |
Lê Văn Hiến |
Bùi Thế Mỹ |
0.45 |
7.5 |
2*4 |
Khu công chức quận NHS |
Ngũ Hành Sơn |
||
| 1429 | Chu Cẩm Phong |
Lê Văn Hiến |
Bùi Thế Mỹ |
0.39 |
7.5 |
2*3 |
Khu công chức quận NHS |
Ngũ Hành Sơn |
NQ32/2005 |
|
| 1430 | Hoàng Kế Viêm |
Sơn Trà - Điện Ngọc |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.84 |
7.5 |
2*4 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1431 | Ngô Thì Sĩ |
Sơn Trà - Điện Ngọc |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.84 |
7.5 |
2*4 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1432 | An Thượng 1 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1433 | An Thượng 2 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1434 | An Thượng 3 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
7.5 |
2*4,5 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1435 | An Thượng 4 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1436 | An Thượng 5 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1437 | An Thượng 6 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1438 | An Thượng 6 |
Ngô Thì Sĩ |
Dương Tụ Quán |
0.1 |
2 x 3.0 |
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
||
| 1439 | An Thượng 7 |
An Thượng 6 |
An Thượng 9 |
0.114 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1440 | An Thượng 8 |
An Thượng 6 |
An Thượng 9 |
0.114 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
