Tên đường
 
2476 dòng. Trang 48/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1411
Phan Thúc Duyện
Nguyễn Văn Thoại
Khu 238
0.5
5.5
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1412
Chế Lan Viên
Hồ Xuân Hương
Bà Huyện T.Quan
0.5
5.5
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1413
Chế Lan Viên
Ngũ Hành Sơn
Trường Sa
0.72
7.5
2 x 3.0
KHU DÂN CƯ BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 21/2011/NQ-HĐND
1414
Trần Khánh Dư
Nguyễn Văn Thoại
Khu 238
0.5
5.5
0
Ngũ Hành Sơn
1415
Đường K20
Lê Văn Hiến
Nguyễn Đình Chiểu
0.35
5.5
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1416
Lưu Quang Vũ
Trần Đại Nghĩa
Đi Mân Quang
4
5.5
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1417
Huỳnh Bá Chánh
Trần Đại Nghĩa
Đơn vị A20
0.4
6
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1418
Mai Đăng Chơn
Trần Đại Nghĩa
Đường chưa có tên
3
15
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1419
Nguyễn Duy Trinh
Lê Văn Hiến
An Nông
5.2
10.5
2*2,0
Ngũ Hành Sơn
1420
Nguyễn Đình Chiểu
Lê Văn Hiến
Đường K20
1.1
3.5
2*1,25
Ngũ Hành Sơn
1421
Trần Hoành
Lê Văn Hiến
Nguyễn Đình Chiểu
0.4
4.5
2*1,0
Ngũ Hành Sơn
1422
Bà Bang Nhãn
Lê Văn Hiến
Đường chưa đặt tên
0.35
5.5
2*0,5
Ngũ Hành Sơn
1423
Đặng Thái Thân
Lê Văn Hiến
Đường chưa đặt tên
0.3
3.5
2*1,5
Ngũ Hành Sơn
1424
Phạm Nổi
Lê Văn Hiến
Nghĩa trang Liệt sỹ
0.15
6
0
Ngũ Hành Sơn
1425
Bình Kỳ
Mai Đăng Chơn
Chợ Bình Kỳ
0.72
5
2*0,5
Ngũ Hành Sơn
1426
Bình Kỳ
Bình Kỳ
Khu QH DA Khu đô thị Hòa Quý
0.57
5
không có
Khu dân cư Bình Kỳ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 81/2014/NQ-HĐND
1427
Lương Thúc Kỳ
Lê Văn Hiến
Đường 10,5m
0.29
5.5
1*3
Khu công chức quận NHS
Ngũ Hành Sơn
1428
Hải Triều
Lê Văn Hiến
Bùi Thế Mỹ
0.45
7.5
2*4
Khu công chức quận NHS
Ngũ Hành Sơn
1429
Chu Cẩm Phong
Lê Văn Hiến
Bùi Thế Mỹ
0.39
7.5
2*3
Khu công chức quận NHS
Ngũ Hành Sơn
NQ32/2005
1430
Hoàng Kế Viêm
Sơn Trà - Điện Ngọc
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.84
7.5
2*4
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1431
Ngô Thì Sĩ
Sơn Trà - Điện Ngọc
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.84
7.5
2*4
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1432
An Thượng 1
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1433
An Thượng 2
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
7.5
2*4,5
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1434
An Thượng 3
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
7.5
2*4,5
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1435
An Thượng 4
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1436
An Thượng 5
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1437
An Thượng 6
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1438
An Thượng 6
Ngô Thì Sĩ
Dương Tụ Quán
0.1
2 x 3.0
KDC BẮC, NAM PHAN TỨ; KDC XƯỞNG 38, 387 & KDC BẮC PHAO LÔ
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1439
An Thượng 7
An Thượng 6
An Thượng 9
0.114
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1440
An Thượng 8
An Thượng 6
An Thượng 9
0.114
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 48/83