| STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Chiều rộng nền (m) | Chiều rộng mặt (m) | Vỉa hè | Khu Dân cư | Địa bàn | Nghị Quyết đặt tên đường |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1441 | An Thượng 9 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1442 | An Thượng 10 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1443 | An Thượng 11 |
Hoàng Kế Viêm |
Ngô Thì Sĩ |
0.17 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1444 | An Thượng 12 |
An Thượng 16 |
Ngô Thì Sĩ |
0.117 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1445 | An Thượng 14 |
An Thượng 16 |
Phan Tứ |
0.266 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1446 | An Thượng 15 |
An Thượng 16 |
Ngô Thì Sĩ |
0.117 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1447 | An Thượng 16 |
An Thượng 11 |
Tường rào Trường ĐHKT |
0.22 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1448 | An Thượng 17 |
Đường 10,5m đang thi công |
Hoàng Kế Viêm |
0.22 |
5.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1449 | An Thượng 18 |
Đường 10,5m đang thi công |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
0.25 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1450 | An Thượng 19 |
Đường 10,5m chưa đặt tên |
An Thượng 18 |
0.086 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1451 | Tôn Thất Thiệp |
An Thượng 19 |
Phan Tứ |
0.508 |
3.5 |
2*3 |
KDC Bắc Mỹ An |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1452 | Phạm Hữu Kính |
Ngô Quyền |
Chương Dương |
0.435 |
7.5 |
2*5 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1453 | Dương Khuê |
Ngô Quyền |
Chương Dương |
0.4 |
10.5 |
2*5 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1454 | Hàm Tử |
Ngô Quyền |
Chương Dương |
0.37 |
7.5 |
2*5 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1455 | Phan Hành Sơn |
Ngô Quyền |
Chương Dương |
0.38 |
15 |
2*6 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1456 | Lê Văn Hưu |
Ngô Quyền |
Chương Dương |
0.465 |
10.5 |
2*5 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1457 | Võ Như Hưng |
Phạm Hữu Kính |
Hoài Thanh |
0.687 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1458 | Hoài Thanh |
Phạm Hữu Kính |
Lê Văn Hưu |
1.08 |
7.5 |
2*4 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1459 | Lê Văn Hưu |
Mỹ An 22 |
0.32 |
7.5 |
2*3.0 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND |
||
| 1460 | An Dương Vương |
Phạm Hữu Kính |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
1.55 |
15 |
2*5 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1461 | Nguyễn Tư Giản |
Phạm Hữu Kính |
Mỹ An 9 |
0.63 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1462 | Hồ Huân Nghiệp |
Mỹ An 10 |
Đường 7,5m chưa đặt tên |
0.665 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1463 | Chương Dương |
Phạm Hữu Kính |
cầu Tuyên Sơn |
1.6 |
15 |
6+16 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND |
|
| 1464 | Chương Dương |
Chương Dương
|
Đường 7.5m chưa đặt tên |
1.33 |
15 |
5+12 |
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND |
|
| 1465 | Mỹ An 1 |
Phạm Hữu Kính |
Mỹ An 2 |
0.12 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1466 | Mỹ An 2 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.11 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1467 | Mỹ An 3 |
An Dương Vương |
Nguyễn Tư Giản |
0.12 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1468 | Mỹ An 4 |
Mỹ An 3 |
Dương Khuê |
0.13 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1469 | Mỹ An 5 |
Hoài Thanh |
An Dương Vương |
0.114 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
|
| 1470 | Mỹ An 6 |
An Dương Vương |
Nguyễn Tư Giản |
0.098 |
5.5 |
2*3 |
KDC Nam cầu Trần Thị Lý |
Ngũ Hành Sơn |
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND |
