Tên đường
 
2476 dòng. Trang 49/83
STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiều dài (Km) Chiều rộng nền (m) Chiều rộng mặt (m) Vỉa hè Khu Dân cư Địa bàn Nghị Quyết đặt tên đường
1441
An Thượng 9
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1442
An Thượng 10
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1443
An Thượng 11
Hoàng Kế Viêm
Ngô Thì Sĩ
0.17
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1444
An Thượng 12
An Thượng 16
Ngô Thì Sĩ
0.117
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1445
An Thượng 14
An Thượng 16
Phan Tứ
0.266
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1446
An Thượng 15
An Thượng 16
Ngô Thì Sĩ
0.117
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1447
An Thượng 16
An Thượng 11
Tường rào Trường ĐHKT
0.22
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1448
An Thượng 17
Đường 10,5m đang thi công
Hoàng Kế Viêm
0.22
5.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1449
An Thượng 18
Đường 10,5m đang thi công
Đường 10,5m chưa đặt tên
0.25
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1450
An Thượng 19
Đường 10,5m chưa đặt tên
An Thượng 18
0.086
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1451
Tôn Thất Thiệp
An Thượng 19
Phan Tứ
0.508
3.5
2*3
KDC Bắc Mỹ An
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1452
Phạm Hữu Kính
Ngô Quyền
Chương Dương
0.435
7.5
2*5
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1453
Dương Khuê
Ngô Quyền
Chương Dương
0.4
10.5
2*5
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1454
Hàm Tử
Ngô Quyền
Chương Dương
0.37
7.5
2*5
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1455
Phan Hành Sơn
Ngô Quyền
Chương Dương
0.38
15
2*6
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1456
Lê Văn Hưu
Ngô Quyền
Chương Dương
0.465
10.5
2*5
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1457
Võ Như Hưng
Phạm Hữu Kính
Hoài Thanh
0.687
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1458
Hoài Thanh
Phạm Hữu Kính
Lê Văn Hưu
1.08
7.5
2*4
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1459
Lê Văn Hưu
Mỹ An 22
0.32
7.5
2*3.0
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 107/2010/NQ-HĐND
1460
An Dương Vương
Phạm Hữu Kính
Đường 7,5m chưa đặt tên
1.55
15
2*5
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1461
Nguyễn Tư Giản
Phạm Hữu Kính
Mỹ An 9
0.63
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1462
Hồ Huân Nghiệp
Mỹ An 10
Đường 7,5m chưa đặt tên
0.665
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1463
Chương Dương
Phạm Hữu Kính
cầu Tuyên Sơn
1.6
15
6+16
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 71/2008/NQ-HĐND
1464
Chương Dương
Chương Dương
Đường 7.5m chưa đặt tên
1.33
15
5+12
KDC NAM CẦU TIÊN SƠN & KDC KHO XI MĂNG BẮC MỸ AN
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 33/2012/NQ-HĐND
1465
Mỹ An 1
Phạm Hữu Kính
Mỹ An 2
0.12
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1466
Mỹ An 2
Hoài Thanh
An Dương Vương
0.11
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1467
Mỹ An 3
An Dương Vương
Nguyễn Tư Giản
0.12
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1468
Mỹ An 4
Mỹ An 3
Dương Khuê
0.13
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1469
Mỹ An 5
Hoài Thanh
An Dương Vương
0.114
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
1470
Mỹ An 6
An Dương Vương
Nguyễn Tư Giản
0.098
5.5
2*3
KDC Nam cầu Trần Thị Lý
Ngũ Hành Sơn
Nghị quyết 80/2009/NQ-HĐND
 
2476 dòng. Trang 49/83